Thép tấm Q345, Q345A, Q345B, … được nhập khẩu tại Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, ở thị trường Việt Nam mác thép Q345B được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất.
Các mác thép thông dụng tương đương với Q345 là: A572, SM490, S355, Q355.
Những nội dung chính
Thép tấm Q345, Q345B là gì?
Thép tấm Q345 là loại thép hợp kim thấp, độ bền kéo trung bình được tiêu chuẩn hóa của Trung Quốc theo tiêu chuẩn GB/T1591 bằng phương pháp sản xuất áp dụng quy trình cán nóng và được sử dụng cho một số mục đích sản xuất cường độ cao, mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo là 470-630 Mpa và cường độ chảy là 345 MPa, nó có các đặc tính tốt hơn Q235. Nó là loại thép có ít hơn 0.2% được tạo ra từ thành phần Cacbon, dưới 0.55% được làm từ thành phần silic và một số tạp chất(chủ yếu là lưu huỳnh, crom và niken)
Mác Thép Tấm Q345 phổ biến trên thị trường: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E.
Ý nghĩa và ký hiệu
“Q” là chữ cái đầu tiên của từ Hán Việt: “qu fu dian”, được hiểu nôm na là Điểm năng suất, thông số “345” là giá trị thấp nhất của giới hạn chảy theo quy định của tiêu chuẩn được đặt ra 345 Mpa cho những độ dầy thép ≤16mm.
Sự khác biệt về ứng dụng giữa Thép tấm Q345 và Q235
Do hàm lượng nguyên tố hợp kim giữa thép tấm Q345 và Q235 khác nhau nên ứng dụng của chúng khác nhau:
- Thép tấm Q235 được sản xuất cho kết cấu kim loại không có yêu cầu cao về độ bền của thép, thanh giằng, thanh nối, móc, bộ ghép nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn.
- Thép tấm Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, dẻo và khả năng hàn tốt, nó hầu hết được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng, thép tấm Q345B luôn được phân phối ở trạng thái cán nóng hoặc thường hóa, có thể được sử dụng ở những nơi có nhiệt độ trên -40 ℃.
Thông số kĩ thuật của thép tấm Q345:
Thành phần hóa học:
Mác thép Q345 | Thành phần hóa học % | ||||||||
C%≤ | Si%≤ | Mn% | P%≤ | S%≤ | V% | Nb% | Ti% | Al ≥ | |
Q345A | 0.2 | 0.55 | 1-1.6 | 0.045 | 0.045 | 0.02-0.15 | 0.015-0.060 | 0.02-0.20 | – |
Q345B | 0.2 | 0.04 | 0.04 | – | |||||
Q345C | 0.2 | 0.035 | 0.035 | 0.015 | |||||
Q345D | 0.18 | 0.03 | 0.03 | 0.015 | |||||
Q345E | 0.18 | 0.025 | 0.025 | 0.015 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Độ bền kéo của thép Q345B được đánh giá ở mức 470 đến 630 MegaPascals (trong đó mega là triệu) và độ bền chảy (khi vật liệu bắt đầu mỏng và kéo như taffy) là 345 MegaPascals. Giống như hầu hết các loại thép cùng loại, nó bị giãn ra trước khi tách ra, thường ở 20-21 phần trăm chiều dài ban đầu.
Giới hạn chảy:
Giới hạn chảy(Yeild Strength, Mpa) | ||||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 16 | 16 < d ≤ 40 | 40 < d ≤ 63 | 63 < d ≤ 80 | 80 < d ≤ 100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d ≤ 200 | 200 < d ≤ 250 | 250 < d ≤ 400 |
Q345 | Q345A | 345 | 335 | 325 | 315 | 305 | 285 | 275 | 265 | – |
Q345B | ||||||||||
Q345C | ||||||||||
Q345D | 265 | |||||||||
Q345E |
Ghi chú:
- d = Chiều dày hoặc đường kính dây tính bằng mm;
- 1 MPa = 1 N / mm2
Độ bền kéo:
Độ bền kéo(Tensile Strength (Mpa)) | ||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 <d ≤ 63 | 63 <d≤ 100 | 80 <d≤ 100 | 100 <d≤ 150 | 150 <d ≤ 250 | 250 <d ≤ 400 |
Q345 | Q345A | 470-630 | 470-630 | 470-630 | 470-630 | 450-600 | 450-600 | – |
Q345B | ||||||||
Q345C | ||||||||
Q345D | 450-600 | |||||||
Q345E |
Độ giãn dài
Độ giãn dài(Elongation (%)) | |||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 <d ≤ 63 | 63 <d≤ 100 | 100 <d≤ 150 | 150 <d ≤ 250 | 250 <d ≤ 400 |
Q345 | Q345A | 20 | 19 | 19 | 18 | 17 | – |
Q345B | |||||||
Q345C | 21 | 20 | 20 | 19 | 18 | ||
Q345D | 17 | ||||||
Q345E |
Độ cứng và nhiệt luyện:
Độ cứng khi ủ (HBS) | Độ cứng sau khi ủ (HBS) | Nhiệt độ ủ ˚C | Nhiệt độ tôi ˚C | Thời gian giữ nhiệt | Phương pháp ram | Nhiệt độ ram ˚C | Độ cứng (≥HRC) | |
Lò tắm muối | Lò áp suất | (Phút) | ||||||
235 | 262 | 788 | 1191 | 1204 | 15 | Làm mát trong không khí | 522 | 60 |
Bảng báo giá thép tấm Q345(A,B,C,D,E)
Mác thép | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Đơn giá( đã VAT) |
Q345(A,B,C,D,E) | 4 | 1500/2000 | 6000/12000 | Liên hệ số hotline: 0938 710 720 để được nhận báo giá sớm nhất. |
5 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
6 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
8 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
9 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
10 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
12 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
14 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
16 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
18 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
20 | 1500/2000 | 6000/12000 | ||
22 | 2000 | 6000/12000 | ||
25 | 2000 | 6000/12000 | ||
28 | 2000 | 6000/12000 | ||
30 | 2000 | 6000/12000 | ||
32 | 2000 | 6000/12000 | ||
34 | 2000 | 6000/12000 | ||
35 | 2000 | 6000/12000 | ||
36 | 2000 | 6000/12000 | ||
38 | 2000 | 6000/12000 | ||
40 | 2000 | 6000/12000 | ||
44 | 2000 | 6000/12000 | ||
45 | 2000 | 6000/12000 | ||
50 | 2000 | 6000/12000 | ||
55 | 2000 | 6000/12000 | ||
60 | 2000 | 6000/12000 | ||
65 | 2000 | 6000/12000 | ||
70 | 2000 | 6000/12000 | ||
75 | 2000 | 6000/12000 | ||
80 | 2000 | 6000/12000 | ||
82 | 2000 | 6000/12000 | ||
85 | 2000 | 6000/12000 | ||
90 | 2000 | 6000/12000 | ||
95 | 2000 | 6000/12000 | ||
100 | 2000 | 6000/12000 | ||
110 | 2000 | 6000/12000 | ||
120 | 2000 | 6000/12000 | ||
150 | 2000 | 6000/12000 | ||
180 | 2000 | 6000/12000 | ||
200 | 2000 | 6000/12000 |
Thép kết cấu tương đương với thép tấm Q345
Thép kết cấu hợp kim thấp tương đương Q345 | ||||||
Trung Quốc | Mỹ | Đức | Nhật | |||
Mác Thép | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn |
Q345A | GB/T 1591-2008 | ASTM A529 Grade 50; ASTM A572 Grade 50. |
– | – | SPFC590 | JIS G3135 |
Q345B | ASTM A588 Grade 50; ASTM A678 Grade 50. |
S355, S355JR (1.0045); E355 (1.0060); St52-3. |
DIN EN 10025-2; DIN 17100. |
|||
Q345C | – | S355J0 (1.0553); E335 (1.0060); St52-3. |
DIN EN 10025-2; DIN 17100. |
|||
Q345D | ASTM A656 Grade 50; ASTM A529 Grade 50. |
S355J0 (1.0553); E335 (1.0060); S355J2G3 (1.0570); St52-3. |
DIN EN 10025-2; DIN EN 10025:1993; DIN 17100. |
|||
Q345E | ASTM A656 / A656M Grade 50; ASTM A529 / A529M Grade 50; ASTM A808 Grade 50. |
S355J2 (1.0553); S355K2 (1.0596); E335 (1.0060); S355J2G4 (1.0577); S355K2G3 (1.0595); S355K2G4 (1.0596). |
DIN EN 10025-2; DIN EN 10025:1993 |
Mua thép tấm Q345 ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm Q345 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm Q345 với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ,nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay Nippon Steel, JFE Steel,…. của Nhật Bản hay Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vvv.
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép tấm Q345 được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm Q345, với Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tấm Q345 tại Thép Đức Thành thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp: Thép tấm Q235, Thép tấm SS400, Thép tấm A36 .
Quy trình mua thép tấm Q345 tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Đức Thành sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản tanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE.
Thông tin liên hệ Thép Đức Thành:
Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành
Địa chỉ: 138 Trần Lựu, Phường An Phú, Quận 2, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028 6287 4730 Fax: 028 6287 4731.
Email: duthacosteel@gmail.com.
Hotline: 0938 710 720 (zalo,viber).
Website: https://ducthanhsteel.vn/
Biên tập: Danh Khoa (Marketing Deparment)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.