Thép hình Nhà Bè là sản phẩm được sản xuất bởi Nhà máy Thép Nhà Bè là công ty con của Tổng Cổng Ty Thép Việt Nam(VNSTEEL).
Không như các Nhà máy thép tại Việt Nam khác thì Thép Nhà Bè chỉ sản xuất thép hình V Nhà Bè.
Bảng tra barem thép hình Nhà Bè
Quy cách | Tên hàng | Xuất xứ | Chiều dài | Trong lượng |
(mét) | (kg/cây) | |||
V25X25 | V25x25x3li | Việt Nam(Nhà máy sản xuất thép Nhà bè VNSTEEL) | 6 | 6.72 |
V30x30 | V30x30x3li | 6 | 8.04 | |
V40x40 | V40x40x3li | 6 | 10.98 | |
V40x40x4li | 6 | 14.46 | ||
V40x40x5li | 6 | 18.6 | ||
V50x50 | V50x50x3li | 6 | 14 | |
V50x50x4li | 6 | 18.36 | ||
V50x50x5li | 6 | 22.62 | ||
V60X60 | V60x60x6li | 6 | 32.22 | |
V63x63 | V63x63x5li | 6 | 29 | |
V63x63x6li | 6 | 34.32 | ||
V65X65 | V65x65X5li | 6 | 27.78 | |
V65x65X6li | 6 | 34.56 | ||
V70x70 | V70x70x6li | 6 | 38.28 | |
V70x70x7li | 6 | 44.28 | ||
V75X75 | V75x75x6li | 6 | 41.1 | |
V75x75x8li | 6 | 53.52 | ||
V75x75x9li | 6 | 61.38 |
Thông số kỹ thuật của thép hình Nhà Bè
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
CT38 | 0.14-0.22 | 0.22-0.30 | 0.40-0.65 | 0.04 | 0.45 | – | – | – |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
CT38 | – | ≥250 | 280-490 | 26 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 3mm, Chiều cao cánh: 25mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 3mm, Chiều cao cánh: 30mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 3mm, 4mm, 5mm Chiều cao cánh: 40mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 3mm, 4mm, 5mm Chiều cao cánh: 50mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 6mm Chiều cao cánh: 60mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 5mm, 6mm Chiều cao cánh: 63mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 5mm, 6mm Chiều cao cánh: 65mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 6mm, 7mm Chiều cao cánh: 70mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 6mm, 8mm, 9mm Chiều cao cánh: 75mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)Độ dầy(ly): 3mm – 8mm, Ký hiệu trên cây: V.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)