Hiển thị 1–12 của 17 kết quả

Thép ray

Thép ray tiếng anh gọi là Steel Rail được sản xuất trong quá trình cán nóng từ phôi thép định hình theo từng quy cách cụ thể.

Thép ray được ứng dụng rỗng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng nhà xưởng, xây dựng cầu đường như: làm đường ray cho cẩu trục nhà xưởng, cẩu tháp tại các công trình cao tầng, đường ray tạm cho các công trình giao thông, đường ray tàu, …

Thép Ray tại thị trường Việt Nam thường được nhập khẩu tại Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, …

Thép Ray đủ quy cách, giá rẻ, đúng chất lượng.
Thép Ray đủ quy cách, giá rẻ, đúng chất lượng.

Bảng tra quy cách thép ray cẩu trục:

Quy cách Thép Ray mặt cắt.
Quy cách Thép Ray mặt cắt.
Bảng tra quy cách Thép Ray
Thép Ray Chiều Cao Rộng Đáy Rộng Mặt Độ Dầy Chiều Dài Trọng Lượng(kg/m)
Mác thép Q235 theo tiêu chuẩn GB11264 – 89
P8 65 54 25 7 6 8
P9 63.5 66 32 7 5 – 6 – 7 8.94
P11 80.5 66 32 7 6 – 8 – 10 11
P12 69 69.85 38.1 7.54 6 – 8 – 10 12
P15 79 79.37 42.86 8.33 6 – 8 – 10 15
P18 90 80 40 10 6 – 8 – 10 18
P22 93 93.66 50.8 10.72 8 – 10 22
P24 107 92 51 10.9 8 – 10 24
P30 107 107 60 12.3 8 – 10 30
Mác thép 45Mn theo tiêu chuẩn GB181~183 – 63
P38 134 114 68 13 12.5 38
P43 140 114 70 14.5 12.5 43
P50 152 132 70 15.5 12.5 50
P60 176 150 73 16.5 12.5 60
Mác thép 71Mn theo tiêu chuẩn GB 3426 – 82 hoặc YB/T 5055 – 93
QU70 120 120 70 28 12.5 52,81
QU80 130 130 80 32 12.5 63,70
QU100 150 150 100 38 12.5 88,97
QU120 170 170 120 44 12.5 118,11

Bảng báo giá Thép Ray

Thép Ray Trọng Lượng(kg/m) Đơn giá(VNĐ/kg)
P8 8 Liên hệ Hotline để nhận được báo giá tốt nhất.
P9 8.94
P11 11
P12 12
P15 15
P18 18
P22 22
P24 24
P30 30
P38 38
P43 43
P50 50
P60 60
QU70 52,81
QU80 63,70
QU100 88,97
QU120 118,11

Mác Thép Ray: SS400, 45Mn, 71 Mn, Q235 …
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, …

Thép Ray cẩu trục P11, P22, P15, P18, ... P23, theo tiêu chuẩn SS400, CT3, Q235.
Thép Ray cẩu trục P11, P22, P15, P18, … P23, theo tiêu chuẩn SS400, CT3, Q235.

Mua thép ray ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép ray ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép ray với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.

Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:

Sản phẩm thép ray được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh:

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép ray, tuy nhiên Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:

Khi lựa chọn mua thép ray tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:

Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.

Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận, chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.

Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ có liên quan).

Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.

Nếu quý khách muốn chủ động phương tiện vận chuyển hàng hóa và bốc xếp hàng hóa Đức Thành sẽ hoàn toàn không phát sinh chi phí bao gồm vận chuyển và bốc xếp.

Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.

Mời quý khách tham khảo thêm các sản phẩm của chúng tôi: Thép tấm, Thép tấm cuộn, Thép hình, Thép ống, Thép hộp, Gia công cắt thép tấm.

SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE.

Thông tin liên hệ Thép Đức Thành:

Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành

Địa chỉ: 01 Đường Số 04, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.

Email: info@ducthanhsteel.vn.

Hotline: 0865 301 302 (24/7).

Website: https://ducthanhsteel.vn/

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89 Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~7mm Chiều cao: 65mm , Rộng đáy: 54mm, Rộng mặt: 25mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12m, Trọng Lượng: 8kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89 Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~5.90mm Chiều cao: 63.50mm , Rộng đáy: 63.50mm, Rộng mặt: 32.10mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12m, Trọng Lượng: 9kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89 Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~7mm Chiều cao: 80.5mm , Rộng đáy: 66mm, Rộng mặt: 32mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12m, Trọng Lượng: 11kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89 Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~7.5mm Chiều cao: 69mm , Rộng đáy: 70mm, Rộng mặt: 38.1mm, Chiều dài: 6m, Trọng Lượng: 12kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89 Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~7.5mm Chiều cao: 78mm , Rộng đáy: 75mm, Rộng mặt: 38mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12m, Trọng Lượng: 15kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89 Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~10mm Chiều cao: 90mm , Rộng đáy: 80mm, Rộng mặt: 40mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12m, Trọng Lượng: 18kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89. Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~10.72mm Chiều cao: 93mm , Rộng đáy: 93.66mm, Rộng mặt: 50.8mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12m, Trọng Lượng: 22kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89. Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~10.9mm Chiều cao: 107mm , Rộng đáy: 92mm, Rộng mặt: 51mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12m, Trọng Lượng: 22kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Q235 theo tiêu chuẩn GB 11264 - 89. Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~12.3mm Chiều cao: 107mm , Rộng đáy: 107mm, Rộng mặt: 60mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12m, Trọng Lượng: 30kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: 45Mn theo tiêu chuẩn GB 181~183 - 63. Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~13mm Chiều cao: 134mm , Rộng đáy: 114mm, Rộng mặt: 68mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12.5m, Trọng Lượng: 38kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: 45Mn theo tiêu chuẩn GB 181~183 - 63. Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~13mm Chiều cao: 140mm , Rộng đáy: 114mm, Rộng mặt: 68mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12.5m, Trọng Lượng: 43kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: 45Mn theo tiêu chuẩn GB 181~183 - 63. Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga. Độ dầy (Ly): ~15.5mm Chiều cao: 152mm , Rộng đáy: 132mm, Rộng mặt: 70mm, Chiều dài: 6m - 8m - 12.5m, Trọng Lượng: 50kg/m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)