Hiển thị 1–12 của 19 kết quả

Thép tấm là gì?

Thép tấm là sản phẩm sử dụng trong rất nhiều các ngành công nghiệp như công nghiệp đóng tàu, xây dựng cầu đường, công trình kết cấu thép công nghiệp và dân dụng. Ngoài ra thép tấm còn dùng trong sản xuất bồn chứa xăng dầu, làm nồi hơi, thùng xe container, làm tủ điện, trụ đèn điện chiếu sáng …

Thép tấm gân(hay còn gọi là thép tấm chống trượt, nhám) dùng để làm lót đường, chống lầy, bậc thang, mạ kẽm.

Thép tấm được phân ra thành hai loại : thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.

Thép tấm cán nóng:

Thép cán nóng (Hot Roll Steel) được chế biến thông qua quá trình cán, thường ở nhiệt độ trên 1000 độ nhằm tạo ra thành phẩm cuối cùng của quá trình cán nóng.

  1. Các loại thép tấm cán nóng: SS400, S355, SS490, Q235(A,B,C,D), Q345(A,B,C,D), Q355, A36, AH36, A572, A515, A516, A709, S35C, S45C, S50C, SCM440, SKD11, 40CR, 65GR …
  2. Thép tấm cán nóng thông dụng:

+ CT3 theo mác thép của Nga.

+ SS400, Q235, Q345(A,B,C,D,E) theo mác thép của Trung Quốc.

+ A36, AH36, A572, A515, A516, A709 theo mác thép của Mỹ.

+ SS400 theo mác thép của Nhật.

+ Độ dầy: 2mm đến 200mm, Chiều rộng: 1000mm, 1500mm, 2000mm, 3000mm.

+ Chiều dài: 6000mm đến 12000 hoặc dạng cuộn.

Thép tấm cán nguội:

Thép cán nguội (Cold Roll Steel) là sản phẩm của thép cán nóng dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán thép.

  • Bề mặt thép cán nguội sẽ bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn thép cán nóng. Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng tùy vào số lần cán.
  • Thép cán nguội sử dụng rộng rãi trong công nghiệp ôtô, tấm lợp, thép là dùng sơn và mạ, ống thép, thiết bị gia dụng, thùng phuy, đồ nội thất…

Các loại thép tấm cán nguội thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE

+ Độ dầy: 0.2mm đến 2mm

+ Chiều rộng: 900mm đến 1m250 , Chiều dài: 2m đến 2m5 hoặc dạng cuộn.

Bảng báo giá thép tấm 2020 mới nhất:

Bảng báo giá thép tấm SS400:

Tên sản phẩm Độ dầy Chiều rộng  Chiều dài Đơn giá
Thép tấm SS400/A36 3.0ly 1500mm 3/6/12m/cuộn Liên hệ
4.0ly 1500mm 3/6/12m/cuộn
5.0ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
6.0ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
8.0ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
9.0ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
10ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
12ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
14ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
15ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
16ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
18ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
20ly 1500mm/2000mm 3/6/12m/cuộn
22ly 2000mm 3/6/12m/cuộn
25ly 2000mm 3/6/12m/cuộn
30ly 2000mm 3/6/12m
35ly 2000mm 3/6/12m
40ly 2000mm 3/6/12m
45ly 2000mm 3/6/12m
50ly 2000mm 3/6/12m
55ly 2000mm 3/6/12m
60ly 2000mm 3/6/12m
70ly 2000mm 3/6/12m
80ly 2000mm 3/6/12m
90ly 2000mm 3/6/12m
100ly 2000mm 3/6/12m
110ly 2000mm 3/6/12m
150ly 2000mm 3/6/12m
170ly 2000mm 3/6/12m
200ly 2000mm 3/6/12m

Bảng báo giá thép tấm Q345/A572:

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Chiều rộng (mét) Chiều dài (mét) Đơn giá
Q345/A572 4 1.5 – 2 6/12m/cuộn Liên hệ
5 1.5 – 2 6/12m/cuộn
6 1.5 – 2 6/12m/cuộn
8 1.5 – 2 6/12m/cuộn
9 1.5 – 2 6/12m/cuộn
10 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
12 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
13 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
14 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
15 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
16 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
18 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
20 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
22 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
25 1.5 – 2 – 3 6/12m/cuộn
28 1.5 – 2 – 3 6/12m
30 1.5 – 2 – 3 6/12m
32 1.5 – 2 – 3 6/12m
34 1.5 – 2 – 3 6/12m
35 1.5 – 2 – 3 6/12m
36 1.5 – 2 – 3 6/12m
38 1.5 – 2 – 3 6/12m
40 1.5 – 2 – 3 6/12m
44 1.5 – 2 – 3 6/12m
45 1.5 – 2 – 3 6/12m
50 1.5 – 2 – 3 6/12m
55 1.5 – 2 – 3 6/12m
60 1.5 – 2 – 3 6/12m
65 1.5 – 2 – 3 6/12m
70 1.5 – 2 – 3 6/12m
75 1.5 – 2 – 3 6/12m
80 1.5 – 2 – 3 6/12m
82 1.5 – 2 – 3 6/12m
85 1.5 – 2 – 3 6/12m
90 1.5 – 2 – 3 6/12m
95 1.5 – 2 – 3 6/12m
100 1.5 – 2 – 3 6/12m
110 1.5 – 2 – 3 6/12m
120 1.5 – 2 – 3 6/12m
150 1.5 – 2 – 3 6/12m
180 1.5 – 2 – 3 6/12m
200 1.5 – 2 – 3 6/12m

Bảng báo giá thép tấm SPCC, SPHC:

Tên sản phẩm Quy cách Quy cách (mm) Độ dài (m) Đơn giá
Thép tấm SPCC/SPHC 5 zem 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn Liên hệ
6 zem 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
7 zem 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
8 zem 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
9 zem 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
1 ly 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
1.1 ly 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
1.2 ly 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
1.4 ly 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
1.5 ly 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
1.8 ly  1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
2 ly 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
2.5 ly 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn
3 ly 1000/1250 x QC 2/2.5/cuộn

Bảng báo giá thép tấm gân:

Quy cách thép tấm gân Trọng lượng Tỷ trọng thép tấm gân Mác thép tấm gân Đơn giá
(mm) (Kg/tờ) (kg/m3) (VNĐ/Kg)
3 x 1250 x 6000 199,1 7850 SS400/ A36/ Q235/ CT3 Liên hệ
4 x 1250 x 6000 258
5 x 1250 x 6000 316,9
6 x 1250 x 6000 375,8
8 x 1250 x 6000 493,5
3 x 1500 x 6000 239
4 x 1500 x 6000 309
5 x 1500 x 6000 380,3
6 x 1500 x 6000 450,9
8 x 1500 x 6000 529,2
10 x 1500 x 6000 733,5

Mác thép: Thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản, Thép tấm A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. Độ dầy (Ly): 3mm – 200mm. Chiều rộng: 1.5m đến 3.5m, Chiều dài: 6m đến 12m. Xuất xứ: Nhà máy sản xuất thép Posco Hàn Quốc, Indonesia, ... (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

+Mác Thép: SPCC theo tiêu chuẩn JIS-G3134 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 0.5mm đến 1.1mm. +Chiều rộng: 1m đến 1m250, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

+Mác Thép: SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 1.2mm đến 3mm. +Chiều rộng: 1m đến 1.250m, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 - 2004. Độ dầy (Ly): 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm đến 200mm. Chiều rộng: 1.5m, 2m, 2,5 đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

+Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988. +Độ dầy(Ly): 1mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng) (Giá cả tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng)

Mác thép: Thép tấm AH36  theo tiêu chuẩn ASTM - A131. Độ dầy (Ly): 6mm – 200mm. Chiều rộng: 1.5m đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 - 2004, Q345B theo tiêu chuẩn GB/T1591, A572 theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ, A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 Độ dầy (Ly): 0.3mm đến 200mm. Chiều rộng: 600mm, 700mm, 850mm, 914mm, 1125mm, 1250mm, ..., 2250,3m. Chiều dài: 6,05m, 6.3m, 6.5m, 11m, 12m hoặc dạng cuộn. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, SS400, Q235. Độ dầy(milimet): 0.4mm đến 5mm. Chiều rộng(milimet): 750mm đến 1250mm, Chiều dài(mét): 1m đến 6m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép:  S235, S275, S275Jr, S355, S355Jr, S355J0, S355J0G2, S355J2G3...., theo tiêu chuẩn EN-10025 của Châu Âu Độ dầy (Ly): 5mm – 200mm. Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m. Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Thái Lan, Indonesia. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Thép tấm S275, S275JR, S275J0, S275J2G3, S275J2+M theo tiêu chuẩn EN - 10025 - 2005. Độ dầy (Ly): 3mm – 120mm. Chiều rộng: 1.5m đến 3.5m, Chiều dài: 6m đến 12m. Xuất xứ: Trung Quốc(Yingkou, Hrizhao, XinYo, ...), Hàn Quốc(Posco, Huyndai, ...), Nhật Bản(Kobe, JFE, Nippon, ...), Indonesia(Karakatau, ...), Brazil(Magnitogorsk, ...), ... (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Thép tấm S355 theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004. Độ dầy (Ly): 5mm – 200mm. Chiều rộng: 1.5m đến 3.5m, Chiều dài: 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: Thép tấm SS490 theo tiêu chuẩn JISG-3101 của Nhật Bản. Độ dầy (Ly): 5mm – 200mm. Chiều rộng: 1.5m đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)