Thép hình Posco tại Việt Nam:
Nhà máy thép Posco Vina Việt Nam được thành lập năm 2010 là thành viên của tập đoàn thép Posco danh tiếng của Hàn Quốc có thể sản xuất thép hình cường độ cao từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn.
Sản phẩm chủ lực của nhà máy thép Posco là thép hình H, I, thép thanh vằn và thép cọc cừ, được nhận biết bởi chất lượng vượt trội và sự đa dạng trong kích thước, được công nhận bởi các tiêu chuẩn quốc tế.
Thông tin chi tiết thép hình Posco:
- Mác Thép: SS400, A36, SM490A, SM490B theo tiêu chuẩn JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015.
- Xuất xứ: Posco SS Vina Việt Nam.
- Quy cách độ dầy: 4.5mm đến 24mm
- Quy cách chiều dài: 6000mm đến 12mm
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy cách và trọng lượng theo barem của thép hình Posco:
Quy cách và trọng lượng thép hình I Posco:
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200X100X5.5X8X12m | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I248X124X5X8X12m | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I250X125X6X9X12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I298X149X5.5X8X12m | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I300X150X6.5X9X12m | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I346X174X6X9X12m | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I350X175X7X11X12m | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I396X199X7X11X12m | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I400X200X8X13X12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446X199X8X12X12m | 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 66.2 |
I450X200X9X14X12m | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I496x199x9x14x12m | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
I500X200X10X16X12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I588X300X12X20X12m | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I600X200X11X17X12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I700x300x13x24x12m | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
Quy cách và trọng lượng thép hình H Posco:
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
H100X100X6X8X12m | 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17.2 |
H125x125x6.5x9x12m | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23.6 |
H148X100X6X9X12m | 148 | 100 | 6 | 9 | 12 | 21.7 |
H150X150X7X10X12m | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31.5 |
H194X150X6X9X12m | 194 | 150 | 6 | 9 | 12 | 30.6 |
H200X200X8X12X12m | 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49.9 |
H244X175X7X11X12m | 244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 44.1 |
H250X250X9X14X12m | 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72.4 |
H294X200X8X12X12m | 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
H300X300X10X15X12m | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
H390X300X10X16X12m | 390 | 300 | 10 | 16 | 12 | 107 |
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101 – 2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : H294*200*8*12*12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thép.Chiều cao bụng: 294 mm, Độ dầy bụng: 8 mm.Chiều rộng cánh: 200 mm, Độ dầy cánh: 12 mm.Chiều dài cây: 12m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : H100*100*6*8*12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thépChiều cao bụng: 100 mm, Độ dầy bụng: 6mm.Chiều rộng cánh: 100 mm, Độ dầy cánh: 8mm.Chiều dài cây: 12m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : H125*125*6.5*9*12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thépChiều cao bụng: 125 mm, Độ dầy bụng: 6.5 mm.Chiều rộng cánh: 125 mm, Độ dầy cánh: 9 mm.Chiều dài cây: 12m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : H194*150*6*9*12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thépChiều cao bụng: 194mm, Độ dầy bụng: 6 mm.Chiều rộng cánh: 150 mm, Độ dầy cánh: 9 mm.Chiều dài cây: 12m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : H244*175*7*11*12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thépChiều cao bụng: 244 mm, Độ dầy bụng: 7 mm.Chiều rộng cánh: 175 mm, Độ dầy cánh: 11 mm.Chiều dài cây: 12m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : H250*250*9*14*12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thép.Chiều cao bụng: 250 mm, Độ dầy bụng: 9 mm.Chiều rộng cánh: 250 mm, Độ dầy cánh: 14 mm.Chiều dài cây: 12m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : H390*300*10*16*12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thépChiều cao bụng: 390mm, Độ dầy bụng: 10 mm.Chiều rộng cánh: 300 mm, Độ dầy cánh: 16 mm.Chiều dài cây: 12m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : I346 x 174 x 6 x 9 x 12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được nhập nổi trên cây thép.Chiều cao bụng: 346 mm, Độ dầy bụng: 6 mm.Chiều rộng cánh: 174 mm, Độ dầy cánh: 9 mm.Chiều dài cây: 12m, Trọng Lượng: 41.4 kg/mĐơn Giá: Liên hệ (giá thay đổi theo thời điểm.)(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : I446*199*8*12*12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thép.Chiều cao bụng: 446mm, Độ dầy bụng: 8mm.Chiều rộng cánh: 199mm,Độ dầy cánh: 12mm.
Chiều dài cây: 12m.
(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : I450 x 200 x 9 x 14 x 12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được nhập nổi trên cây thép.Chiều cao bụng: 450 mm, Độ dầy bụng: 9 mm.Chiều rộng cánh: 200 mm, Độ dầy cánh: 14 mm.Chiều dài cây: 12m, Trọng Lượng: 76 kg/mĐơn Giá: Liên hệ (giá thay đổi theo thời điểm.)(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : I482 x 300 x 11 x 15 x 12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được nhập nổi trên cây thép.Chiều cao bụng: 482 mm, Độ dầy bụng: 11 mm.Chiều rộng cánh: 300 mm, Độ dầy cánh: 15 mm.Chiều dài cây: 12m, Trọng Lượng: 114 kg/mĐơn Giá: Liên hệ (giá thay đổi theo thời điểm.)(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.Quy cách : I496 x 199 x 9 x 14 x 12m, Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được nhập nổi trên cây thép.Chiều cao bụng: 496 mm, Độ dầy bụng: 9 mm.Chiều rộng cánh: 199 mm, Độ dầy cánh: 14 mm.Chiều dài cây: 12m, Trọng Lượng: 79.5 kg/mĐơn Giá: Liên hệ (giá thay đổi theo thời điểm.)(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)