Thép tròn đặc C20, S20C
Thép tròn đặc C20 là loại thép hợp kim, được sản xuất bằng quy trình cán nóng dưới dạng thanh tròn, đặc ở bên trong, được ứng dụng khá rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí chế tạo máy, cơ khí xây dựng dân dụng, công nghiệp,
Tiêu chuẩn thép tròn đặc C20(S20C): JIS G4051 – S20C.
Thép tròn đặc C20 còn có tên gọi khác ở thị trường Việt Nam là Thép lap tròn C20, S20C, Thép thanh tròn C20, Thép tròn C20.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tròn đặc C20, S20C
STT | Tên vật tư | Quy cách(mm) | ĐVT | Trọng lượng (kg/cây) |
1 | Thép Tròn Đặc phi 14 | Ø14*6000 | Cây | 7.25 |
2 | Thép Tròn Đặc phi 15 | Ø15*6000 | 8.32 | |
3 | Thép Tròn Đặc phi 16 | Ø16*6000 | 9.47 | |
4 | Thép Tròn Đặc phi 18 | Ø18*6000 | 11.99 | |
5 | Thép Tròn Đặc phi 20 | Ø20*6000 | 14.80 | |
6 | Thép Tròn Đặc phi 22 | Ø22*6000 | 17.90 | |
7 | Thép Tròn Đặc phi 24 | Ø24*6000 | 21.31 | |
8 | Thép Tròn Đặc phi 25 | Ø25*6000 | 23.12 | |
9 | Thép Tròn Đặc phi 26 | Ø26*6000 | 25.01 | |
10 | Thép Tròn Đặc phi 27 | Ø27*6000 | 26.97 | |
11 | Thép Tròn Đặc phi 28 | Ø28*6000 | 29.00 | |
12 | Thép Tròn Đặc phi 30 | Ø30*6000 | 33.29 | |
13 | Thép Tròn Đặc phi 32 | Ø32*6000 | 37.88 | |
14 | Thép Tròn Đặc phi 34 | Ø34*6000 | 42.76 | |
15 | Thép Tròn Đặc phi 35 | Ø35*6000 | 45.32 | |
16 | Thép Tròn Đặc phi 36 | Ø36*6000 | 47.94 | |
17 | Thép Tròn Đặc phi 38 | Ø38*6000 | 53.42 | |
18 | Thép Tròn Đặc phi 40 | Ø40*6000 | 59.19 | |
19 | Thép Tròn Đặc phi 42 | Ø42*6000 | 65.25 | |
20 | Thép Tròn Đặc phi 44 | Ø44*6000 | 71.62 | |
21 | Thép Tròn Đặc phi 45 | Ø45*6000 | 74.91 | |
22 | Thép Tròn Đặc phi 46 | Ø46*6000 | 78.28 | |
23 | Thép Tròn Đặc phi 48 | Ø48*6000 | 85.23 | |
24 | Thép Tròn Đặc phi 50 | Ø50*6000 | 82.48 | |
25 | Thép Tròn Đặc phi 52 | Ø52*6000 | 100.03 | |
26 | Thép Tròn Đặc phi 55 | Ø55*6000 | 111.90 | |
27 | Thép Tròn Đặc phi 56 | Ø56*6000 | 116.01 | |
28 | Thép Tròn Đặc phi 58 | Ø58*6000 | 124.44 | |
29 | Thép Tròn Đặc phi 60 | Ø60*6000 | 133.17 | |
30 | Thép Tròn Đặc phi 62 | Ø62*6000 | 142.22 | |
31 | Thép Tròn Đặc phi 65 | Ø65*6000 | 156.29 | |
32 | Thép Tròn Đặc phi 70 | Ø70*6000 | 181.26 | |
33 | Thép Tròn Đặc phi 75 | Ø75*6000 | 208.08 | |
34 | Thép Tròn Đặc phi 80 | Ø80*6000 | 236.75 | |
35 | Thép Tròn Đặc phi 85 | Ø85*6000 | 267.27 | |
36 | Thép Tròn Đặc phi 90 | Ø90*6000 | 299.64 | |
37 | Thép Tròn Đặc phi 95 | Ø95*6000 | 333.86 | |
38 | Thép Tròn Đặc phi 100 | Ø100*6000 | 369.92 | |
39 | Thép Tròn Đặc phi 105 | Ø105*6000 | 407.84 | |
40 | Thép Tròn Đặc phi 110 | Ø110*6000 | 447.61 | |
41 | Thép Tròn Đặc phi 115 | Ø115*6000 | 489.22 | |
42 | Thép Tròn Đặc phi 120 | Ø120*6000 | 532.69 | |
43 | Thép Tròn Đặc phi 125 | Ø125*6000 | 578.01 | |
44 | Thép Tròn Đặc phi 130 | Ø130*6000 | 625.17 | |
45 | Thép Tròn Đặc phi 135 | Ø135*6000 | 674.19 | |
46 | Thép Tròn Đặc phi 140 | Ø140*6000 | 725.05 | |
47 | Thép Tròn Đặc phi 145 | Ø145*6000 | 777.76 | |
48 | Thép Tròn Đặc phi 150 | Ø150*6000 | 832.33 | |
49 | Thép Tròn Đặc phi 155 | Ø155*6000 | 888.74 | |
50 | Thép Tròn Đặc phi 160 | Ø160*6000 | 947.00 | |
51 | Thép Tròn Đặc phi 165 | Ø165*6000 | 1.007.12 | |
52 | Thép Tròn Đặc phi 170 | Ø170*6000 | 1069.08 | |
53 | Thép Tròn Đặc phi 175 | Ø175*6000 | 1132.89 | |
54 | Thép Tròn Đặc phi 180 | Ø180*6000 | 1198.55 | |
55 | Thép Tròn Đặc phi 185 | Ø185*6000 | 1266.06 | |
56 | Thép Tròn Đặc phi 190 | Ø190*6000 | 1335.42 | |
57 | Thép Tròn Đặc phi 195 | Ø195*6000 | 1406.63 | |
58 | Thép Tròn Đặc phi 200 | Ø200*6000 | 1479.69 |
Thông số kỹ thuật của thép tròn đặc C20:
Thành phần hóa học:
Mác thép | C(%) | Si(%) | Mn(%) | P(Max %) | S(Max %) | Cr(%) |
C20 | 0.18~0.23 | 0.15~0.35 | 0.3~0.6 | 0.035 | 0.035 | – |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
C20 | 410 | 245 | 25 |
Ứng dụng của thép tròn đặc C20
Thép tròn đặc C20 nhờ có các đặc tính va đập tốt, độ dẻo dai nên thường được sử dụng:
+ Cơ khí công nghiệp chế tạo máy, khuôn mẫu.
+ Chế tạo ốc vít, bu lông, trục bánh răng, các chi tiết máy qua dập, rèn, nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng
Mác thép: thép tròn đặc C20(S20C) phi 14 theo tiêu chuẩn JIS G4051 – S20C của Trung QuốcXuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, ...Độ phi(mm): 14mm.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: thép tròn đặc C20(S20C) phi 20 theo tiêu chuẩn JIS G4051 – S20C của Trung QuốcXuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, ...Độ phi(mm): 20mm.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: thép tròn đặc C20(S20C) phi 34 theo tiêu chuẩn JIS G4051 – S20C của Trung QuốcXuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, ...Độ phi(mm): 34mm.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: thép tròn đặc C20(S20C) phi 40 theo tiêu chuẩn JIS G4051 – S20C của Trung QuốcXuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, ...Độ phi(mm): 40mm.Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% - 7%(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)