Thép hình U định hình đúng như với tên gọi của nó theo tiết diện mặt cắt hình chữ U in hoa, được sản xuất theo quy trình cán nóng, với những đặc tính độ cứng cao, độ bền bỉ cao, chịu được lực đập, va chạm tốt, rung lắc mạnh phù hợp với các công trình kết cấu thép công nghiệp, xây dựng dân dụng …
Với thép hình chữ U khách hàng của chúng tôi thường lựa chọn các quy cách thông dụng như U50, U60, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400.
Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và tính chất của công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn Thép hình U cho phù hợp vì mỗi quy cách và kích thước đều được sử dụng cho mục đích riêng biệt.
Những nội dung chính
Thông số kỹ thuật của thép hình U
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng tra tiêu chuẩn thép hình U:
Các Kích Thước Chuẩn(mm) | Diện tích MCN (cm2) | Khối Lượng (Kg/m) | ||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | ||
U65x32 | 4 | 6 | 7 | 3.5 | 6.088 | 4.78 |
U75x40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8.818 | 6.92 |
U100x50 | 5 | 7.5 | 8 | 4 | 11.92 | 9.36 |
U125x65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17.11 | 13.4 |
U150x70 | 6 | 8.5 | 9 | 4.5 | 20.09 | 15.8 |
U150x75 | 6.5 | 10 | 10 | 5 | 23.71 | 18.6 |
U150x75 | 9 | 12.5 | 15 | 7.5 | 30.59 | 24 |
U180x75 | 7 | 10.5 | 1 | 5.5 | 27.2 | 21.4 |
U180x90 | 7.5 | 12.5 | 13 | 6.5 | 34.57 | 27.1 |
U200x80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.69 |
U200x90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
U220x77 | 7 | 11.5 | 11.5 | 5.7 | 31.84 | 24.99 |
U250x80 | 8 | 12.5 | 14 | 7 | 38.51 | 30.2 |
U250x90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44.07 | 34.6 |
U250x90 | 11 | 4.5 | 17 | 8.5 | 51.17 | 40.2 |
U280x100 | 9 | 13 | 14 | 7 | 49.37 | 38.8 |
U280x100 | 11.5 | 16 | 18 | 9 | 61.37 | 48.2 |
U300x90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48.57 | 38.1 |
U300x90 | 10 | 15.5 | 19 | 9.5 | 55.74 | 43.8 |
U300x91 | 12 | 16 | 19 | 9.5 | 61.9 | 48.6 |
U380x100 | 10.5 | 16 | 18 | 9 | 69.39 | 54.5 |
U380x100 | 13 | 16.5 | 18 | 9 | 78.96 | 62 |
U380x100 | 13 | 20 | 24 | 12 | 85.71 | 67.3 |
Đây là bảng tra quy cách barem tiêu chuẩn thép hình U, quy cách khác cần liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0912 247 547(zalo, viber) hoặc qua email để được tư vấn nhanh nhất.
Báo giá thép hình U
Tên | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/kg) |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 2.33 | Liên hệ |
Thép hình U50 | U50x30x2.2x6m | 2.33 | |
Thép hình U63 | U63x30x3x6m | 2.83 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 5.30 | |
Thép hình U80 | U80x38x3x6m | 3.58 | |
U80x38x3x6m | 3.58 | ||
U80x40x4.2x6m | 5.08 | ||
U80x43x6x6m | 6.00 | ||
U80x45x6x6m | 7.00 | ||
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 5.17 | |
U100x45x3.8x12m | 7.50 | ||
U100x45x5x12m | 8.00 | ||
U100 x46x4.5x12m | 9.00 | ||
U100x50x3.8x12m | 7.30 | ||
U100x50x5x6m | 9.36 | ||
U100x6m | 7.33 | ||
Thép hình U120 | U120x41x4.7x6m | 6.83 | |
U120x44x4.8x6m | 7.67 | ||
U120x47x4x6m | 6.92 | ||
U120X50X4X12m | 6.92 | ||
U120x50x5x6m | 9.36 | ||
U120x50x5x12m | 9.36 | ||
U120x50x6x6m | 8.80 | ||
U120x52x5.4x6m | 8.50 | ||
U120x53x5.5x6m | 10.00 | ||
U120x53x5.5x12m | 10.00 | ||
Thép hình U125 | U125x65x5.2x12m | 11.70 | |
U125x65x6x12m | 13.40 | ||
Thép hình U140 | U140x52x4.5x6m | 9.50 | |
U140x58x6x6m | 12.43 | ||
Thép hình U150 | U150x75x6.5x6m | 18.60 | |
U150x75x6.5x12m | 18.60 | ||
Thép hình U160 | U160x56x5.2x6m | 13.00 | |
U160x56x5.2x12m | 13.00 | ||
U160x58x5.5x6m | 14.20 | ||
U160x58x5.5x12m | 13.00 | ||
U160x64x5x12m | 14.20 | ||
Thép hình U180 | U180x64x6x6m | 15.00 | |
U180x64x6x12m | 15.00 | ||
U180x68x7x12m | 17.50 | ||
U180x70x5.1x12m | 16.30 | ||
Thép hình U200 | U200x65x6x6m | 17.00 | |
U200x65x6.6x6m | 18.40 | ||
U200x65x7x6m | 23.50 | ||
U200x69x5.4x6m | 17.00 | ||
U200x69x5.4x12m | 17.00 | ||
U200x71x5.2x6m | 18.40 | ||
U200x71x6.5x12m | 18.80 | ||
U200x73x5.4x12m | 17.50 | ||
U200x75x8.5x6m | 23.50 | ||
U200x75x8.5x12m | 23.50 | ||
U200x75x9x6m | 24.60 | ||
U200x75x9x12m | 24.60 | ||
U200x78x9x6m | 24.60 | ||
U200x78x9x12m | 24.60 | ||
U200x80x7.5x11x12m | 24.60 | ||
Thép hình U250 | U250x75x6x6m | 22.80 | |
U250x76x6.5x12m | 22.80 | ||
U250x78x6x6m | 22.80 | ||
U250x78x6x12m | 22.80 | ||
U250x78x7x6m | 23.50 | ||
U250x78x7x12m | 23.50 | ||
U250x78x8x6m | 24.60 | ||
U250x78x8x12m | 24.60 | ||
U250x90x9x13x12m | 34.60 | ||
Thép hình U280 | U280x82x7.5x6m | 31.40 | |
U280x82x7.5x12m | 31.40 | ||
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 31.02 | |
U300x87x9.5x12m | 39.17 | ||
U300x90x9x13x12m | 38.10 | ||
Thép hình U320 | U320X88X8X14X12m | 38.08 | |
Thép hình U380 | U380x100x10.5x16x12m | 54.50 | |
U380x100x10.5x16x6m | 54.50 | ||
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 58.93 |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hay gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.
Mua thép ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ.
Sản phẩm thép được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép, với Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tại Thép Đức Thành thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Đức Thành sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7) SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE. Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh. Email: info@ducthanhsteel.vn. Hotline: 0865 301 302 (24/7). Website: https://ducthanhsteel.vn/ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.