Thép hộp Việt Đức được sản xuất tại nhà máy Thép Việt Đức tại Việt Nam, đa dạng quy cách, độ dầy đạt được chất lượng tốt tại thị trường Việt Nam.
Thép hộp Việt Đức được sản xuất chia ra làm 4 loại như sau: hộp vuông đen, hộp vuông mạ kẽm, hộp chữ nhật đen, hộp chữ nhật mạ kẽm chất lượng theo tiêu chuẩn Hàn Quốc KS03568: 1986 – Mỹ ASTM A500.
Những nội dung chính
Bảng báo giá thép hộp Việt Đức(đen, mạ kẽm)
Thép hộp vuông Việt Đức(đen, mạ kẽm)
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng | Đơn giá(đ/kg) |
Hộp vuông 14×14 | 0.7 | 1.74 | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
0.8 | 1.97 | ||
0.9 | 2.19 | ||
1.0 | 2.41 | ||
1.1 | 2.63 | ||
1.2 | 2.84 | ||
1.4 | 3.25 | ||
1.5 | 3.45 | ||
Hộp vuông 16×16 | 0.7 | 2.00 | |
0.8 | 2.27 | ||
0.9 | 2.53 | ||
1.0 | 2.79 | ||
1.1 | 3.04 | ||
1.2 | 3.29 | ||
1.4 | 3.78 | ||
1.5 | 4.01 | ||
Hộp vuông 20×20 | 0.7 | 2.53 | |
0.8 | 2.87 | ||
0.9 | 3.21 | ||
1.0 | 3.54 | ||
1.1 | 3.87 | ||
1.2 | 4.20 | ||
1.4 | 4.83 | ||
1.5 | 5.14 | ||
1.8 | 6.05 | ||
2.0 | 6.63 | ||
Hộp vuông 25×25 | 0.7 | 3.19 | |
0.8 | 3.62 | ||
0.9 | 4.06 | ||
1.0 | 4.48 | ||
1.1 | 4.91 | ||
1.2 | 5.33 | ||
1.4 | 6.15 | ||
1.5 | 6.56 | ||
1.8 | 7.75 | ||
2.0 | 8.52 | ||
2.2 | 9.27 | ||
2.3 | 9.64 | ||
2.4 | 10.00 | ||
2.5 | 10.36 | ||
2.8 | 11.42 | ||
Hộp vuông 30×30 | 0.7 | 3.85 | |
0.8 | 4.38 | ||
0.9 | 4.90 | ||
1.0 | 5.43 | ||
1.1 | 5.94 | ||
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.97 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.40 | ||
2.2 | 11.34 | ||
2.3 | 11.80 | ||
2.4 | 12.26 | ||
2.5 | 12.72 | ||
2.8 | 14.05 | ||
3.0 | 14.92 | ||
Hộp vuông 40×40 | 0.9 | 6.60 | |
1.0 | 7.31 | ||
1.1 | 8.02 | ||
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.5 | 10.80 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.2 | 15.48 | ||
2.3 | 16.14 | ||
2.4 | 16.78 | ||
2.5 | 17.43 | ||
2.8 | 19.33 | ||
3.0 | 20.57 | ||
Hộp vuông 50×50 | 1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.90 | ||
1.4 | 12.74 | ||
1.5 | 13.62 | ||
1.8 | 16.22 | ||
2.0 | 17.94 | ||
2.2 | 19.63 | ||
2.3 | 20.47 | ||
2.4 | 21.31 | ||
2.5 | 22.14 | ||
2.8 | 24.60 | ||
3.0 | 26.23 | ||
3.1 | 27.03 | ||
3.4 | 29.41 | ||
3.5 | 30.20 | ||
Hộp vuông 60×60 | 1.1 | 12.16 | |
1.2 | 13.24 | ||
1.4 | 15.38 | ||
1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.2 | 23.77 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.4 | 25.63 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.1 | 32.87 | ||
3.4 | 35.82 | ||
3.5 | 36.79 | ||
3.7 | 38.73 | ||
3.8 | 39.69 | ||
Hộp vuông 90×90 | 1.5 | 24.93 | |
1.8 | 29.79 | ||
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.8 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.7 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 | ||
Hộp vuông 100×100 | 2.0 | 36.78 | |
2.5 | 45.69 | ||
2.8 | 50.98 | ||
3.0 | 54.49 |
Thép hộp chữ nhật Việt Đức(đen, mạ kẽm)
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng | Đơn giá(đ/kg) |
Hộp chữ nhật 13×32 | 0.7 | 2.79 | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
0.8 | 3.17 | ||
0.9 | 3.55 | ||
1.0 | 3.92 | ||
1.1 | 4.29 | ||
1.2 | 4.65 | ||
1.4 | 5.36 | ||
1.5 | 5.71 | ||
1.8 | 6.73 | ||
2.0 | 7.39 | ||
Hộp chữ nhật 20×40 | 0.7 | 3.85 | |
0.8 | 4.38 | ||
0.9 | 4.90 | ||
1.0 | 5.43 | ||
1.1 | 5.94 | ||
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.97 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.40 | ||
2.2 | 11.34 | ||
2.3 | 11.80 | ||
2.4 | 12.26 | ||
2.5 | 12.72 | ||
2.8 | 14.05 | ||
3.0 | 14.92 | ||
Hộp chữ nhật 25×50 | 0.8 | 5.51 | |
0.9 | 6.18 | ||
1.0 | 6.84 | ||
1.1 | 7.50 | ||
1.2 | 8.15 | ||
1.4 | 9.45 | ||
1.5 | 10.09 | ||
1.8 | 11.98 | ||
2.0 | 13.23 | ||
2.2 | 14.45 | ||
2.3 | 15.05 | ||
2.4 | 15.65 | ||
2.5 | 16.25 | ||
2.8 | 18.01 | ||
3.0 | 19.16 | ||
Hộp chữ nhật 30×60 | 0.9 | 7.45 | |
1.0 | 8.25 | ||
1.1 | 9.05 | ||
1.2 | 9.85 | ||
1.4 | 11.43 | ||
1.5 | 12.21 | ||
1.8 | 14.53 | ||
2.0 | 16.05 | ||
2.2 | 17.56 | ||
2.3 | 18.30 | ||
2.4 | 19.05 | ||
2.5 | 19.78 | ||
2.8 | 21.97 | ||
3.0 | 23.40 | ||
Hộp chữ nhật 40×80 | 1.1 | 12.16 | |
1.2 | 13.24 | ||
1.4 | 15.38 | ||
1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.2 | 23.77 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.4 | 25.83 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.1 | 32.87 | ||
3.4 | 35.82 | ||
3.5 | 36.79 | ||
3.7 | 38.73 | ||
3.8 | 39.69 | ||
Hộp chữ nhật 50×100 | 1.4 | 19.34 | |
1.5 | 20.69 | ||
1.8 | 24.70 | ||
2.0 | 27.36 | ||
2.2 | 29.29 | ||
2.3 | 31.30 | ||
2.4 | 32.61 | ||
2.5 | 33.91 | ||
2.8 | 37.79 | ||
3.0 | 40.36 | ||
Hộp chữ nhật 60×120 | 1.8 | 29.79 | |
2.0 | 33.01 | ||
2.2 | 29.99 | ||
2.3 | 31.30 | ||
2.4 | 32.61 | ||
2.5 | 33.91 | ||
2.8 | 37.79 | ||
3.0 | 40.36 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 | ||
4.5 | 71.72 | ||
5.0 | 79.13 |
Mua thép hộp Việt Đức ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép hôp Việt Đức ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190, Thép Nguyễn Minh ….
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép hộp Việt Đức được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hộp, tuy nhiên Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng…, và phân phối tại thị trường Việt Nam.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:
Khi lựa chọn mua thép hộp tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận, chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ có liên quan).
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Nếu quý khách muốn chủ động phương tiện vận chuyển hàng hóa và bốc xếp hàng hóa Đức Thành sẽ hoàn toàn không phát sinh chi phí bao gồm vận chuyển và bốc xếp.
Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE.
Thông tin liên hệ Thép Đức Thành:
Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành
Địa chỉ: 138 Trần Lựu, Phường An Phú, Quận 2, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028 6287 4730 Fax: 028 6287 4731.
Email: duthacosteel@gmail.com.
Hotline: 0938 710 720 (zalo,viber).
Website: https://ducthanhsteel.vn/
Biên tập: Danh Khoa (Marketing Deparment)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.