Thép Việt Đức là doanh nghiệp sản xuất, cung cấp các loại sản phẩm cho ngành xây dựng. Sản phẩm của Việt Đức được sản xuất làm nhiều loại như: Thép Xây Dựng, Thép ống mạ kẽm nhúng nóng, ống tôn mạ kẽm, ống hàn đen, Thép hộp, Thép cuộn, Tôn cán nguội, Tôn mạ kẽm trong đó Thép ống Việt Đức(đen, mạ kẽm) đã được khách hàng biết đến rộng rãi trên thị trường.
Nhà máy thép ống Việt Đức VGS được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế trên dây chuyền sản xuất hiện đại, công nghệ tiên tiến, phương tiện sản xuất đa dạng hóa để đáp ứng nhu cầu về sản phẩm của thị trường.
Những nội dung chính
Báo giá thép ống Việt Đức
Thép ống Việt Đức được chia làm 2 loại: Ống thép đen, Ống thép mạ kẽm(mạ kẽm nhúng nóng, ống tôn kẽm).
Bảng báo giá thép ống hàn Việt Đức(đen, mạ kẽm) Fi 12.7 đến Fi 38.1:
Thép ống Việt Đức(đen, mạ kẽm) được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387 : 1985 của Anh Quốc, ASTM A53.
Độ dầy từ 0.7mm đến 8.0mm.
Chiều dài tối đa 12m.
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 12.7 | 0.7 | 1.24 | 6 mét | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
0.8 | 1.41 | |||
0.9 | 1.57 | |||
1.0 | 1.73 | |||
1.1 | 1.89 | |||
1.2 | 2.04 | |||
1.4 | 2.34 | |||
1.5 | 2.49 | |||
Ống thép phi 13.8 | 0.7 | 1.36 | ||
0.8 | 1.54 | |||
0.9 | 1.72 | |||
1.0 | 1.89 | |||
1.1 | 2.07 | |||
1.2 | 2.24 | |||
1.4 | 2.57 | |||
1.5 | 2.73 | |||
Ống thép phi 15.9 | 0.7 | 1.57 | ||
0.8 | 1.79 | |||
0.9 | 2.00 | |||
1.0 | 2.20 | |||
1.1 | 2.41 | |||
1.2 | 2.61 | |||
1.4 | 3.00 | |||
1.5 | 3.20 | |||
1.8 | 3.76 | |||
Ống thép phi 19.1 | 0.7 | 1.91 | ||
0.8 | 2.17 | |||
0.9 | 2.42 | |||
1.0 | 2.68 | |||
1.1 | 2.93 | |||
1.2 | 3.18 | |||
1.4 | 3.67 | |||
1.5 | 3.91 | |||
1.8 | 4.61 | |||
Ống thép phi 21.2 | 0.7 | 2.12 | ||
0.8 | 2.41 | |||
0.9 | 2.70 | |||
1.0 | 2.99 | |||
1.1 | 3.27 | |||
1.2 | 3.55 | |||
1.4 | 4.10 | |||
1.5 | 4.37 | |||
1.8 | 5.17 | |||
2.0 | 5.68 | |||
2.3 | 6.43 | |||
2.5 | 6.92 | |||
Ống thép phi 26.65 | 0.8 | 3.06 | ||
0.9 | 3.43 | |||
1.0 | 3.80 | |||
1.1 | 4.16 | |||
1.2 | 4.52 | |||
1.4 | 5.23 | |||
1.5 | 5.58 | |||
1.8 | 6.62 | |||
2.0 | 7.29 | |||
2.2 | 7.95 | |||
2.3 | 8.29 | |||
2.5 | 8.93 | |||
Ống thép phi 33.5 | 1.0 | 4.81 | ||
1.1 | 5.27 | |||
1.2 | 5.74 | |||
1.4 | 6.65 | |||
1.5 | 7.10 | |||
1.8 | 8.44 | |||
2.0 | 9.32 | |||
2.2 | 10.10 | |||
2.3 | 10.62 | |||
2.4 | 11.04 | |||
2.5 | 11.47 | |||
2.8 | 12.72 | |||
3.0 | 13.54 | |||
3.2 | 14.04 | |||
3.5 | 15.54 | |||
Ống thép phi 38.1 | 1.0 | 5.49 | ||
1.1 | 6.02 | |||
1.2 | 6.55 | |||
1.4 | 7.60 | |||
1.5 | 8.12 | |||
1.8 | 9.67 | |||
2.0 | 10.68 | |||
2.3 | 12.18 | |||
2.5 | 13.17 | |||
2.8 | 14.63 | |||
3.0 | 15.58 | |||
3.2 | 16.53 | |||
3.5 | 17.92 |
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Bảng báo giá thép ống hàn Việt Đức(đen, mạ kẽm) Fi 42 đến Fi 127:
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 42.2 | 1.1 | 6.69 | 6 mét | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
1.2 | 7.28 | |||
1.4 | 8.45 | |||
1.5 | 9.03 | |||
1.8 | 10.76 | |||
2.0 | 11.9 | |||
2.3 | 13.58 | |||
2.5 | 14.69 | |||
2.8 | 16.32 | |||
3.0 | 17.40 | |||
3.2 | 18.47 | |||
3.5 | 20.04 | |||
3.8 | 21.59 | |||
Ống thép phi 59.9 | 1.4 | 12.12 | ||
1.5 | 12.96 | |||
1.8 | 15.47 | |||
2.0 | 17.13 | |||
2.3 | 19.60 | |||
2.5 | 21.23 | |||
2.8 | 23.66 | |||
3.0 | 25.26 | |||
3.2 | 26.85 | |||
3.5 | 29.21 | |||
3.8 | 31.54 | |||
4.0 | 33.09 | |||
Ống thép phi 75.6 | 1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.66 | |||
2.0 | 21.78 | |||
2.3 | 24.95 | |||
2.5 | 27.04 | |||
2.8 | 30.16 | |||
3.0 | 32.23 | |||
3.2 | 24.28 | |||
3.5 | 27.34 | |||
3.8 | 40.37 | |||
4.0 | 42.38 | |||
4.3 | 45.37 | |||
4.5 | 47.34 | |||
Ống thép phi 88.3 | 1.5 | 19.27 | ||
1.8 | 23.04 | |||
2.0 | 25.54 | |||
2.3 | 29.27 | |||
2.5 | 31.74 | |||
2.8 | 35.42 | |||
3.0 | 37.87 | |||
3.2 | 40.3 | |||
3.5 | 43.92 | |||
3.8 | 47.51 | |||
4.0 | 49.90 | |||
4.3 | 53.45 | |||
4.5 | 55.80 | |||
5.0 | 61.63 | |||
Ống thép phi 108.0 | 1.8 | 28.29 | ||
2.0 | 31.37 | |||
2.3 | 35.97 | |||
2.5 | 39.03 | |||
2.8 | 43.59 | |||
3.0 | 46.61 | |||
3.2 | 49.62 | |||
3.5 | 54.12 | |||
3.8 | 58.59 | |||
4.0 | 61.56 | |||
4.3 | 65.98 | |||
4.5 | 68.92 | |||
5.0 | 76.20 | |||
Ống thép phi 113.5 | 1.8 | 29.75 | ||
2.0 | 33.00 | |||
2.3 | 37.84 | |||
2.5 | 41.05 | |||
2.8 | 45.86 | |||
3.0 | 49.05 | |||
3.2 | 52.23 | |||
3.5 | 56.97 | |||
3.8 | 61.68 | |||
4.0 | 64.81 | |||
4.3 | 69.48 | |||
4.5 | 72.58 | |||
5.0 | 80.27 |
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức
Tiêu chuẩn sản phẩm đạt theo các tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976
Đường kính sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ: 21,2mm đến 219,1mm.
Độ dày sản phẩm từ 1,6mm đến 8,2mm.
Độ dày lớp kẽm: Từ 50 µm -75µm.
Cơ lý tính:
Bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2.
Bền chảy: Min 195 N/mm2.
Độ giãn dài: Min 20%.
Đường kính ngoài(mm) | Đường kính danh nghĩa(mm) | Chiều dài(mm) | Class B5 – A1 | Class B5 – LIGHT | Class B5 – LIGHT | ||||
Inch | mm | Độ dầy(mm) | Kg/cây | Độ dầy(mm) | Kg/cây | Độ dầy(mm) | Kg/cây | ||
Ống MKNN phi 21.2 | 1/2″ | 15 | 6000 | 1.9 | 5.484 | 2.0 | 5.682 | 2.6 | 7.260 |
Ống MKNN phi 26.65 | 3/4″ | 20 | 6000 | 2.1 | 7.704 | 2.3 | 8.286 | 2.6 | 9.360 |
Ống MKNN phi 33.5 | 1″ | 25 | 6000 | 2.3 | 10.722 | 2.6 | 11.886 | 3.2 | 14.400 |
Ống MKNN phi 42.2 | 1 – 1/4″ | 32 | 6000 | 2.3 | 13.560 | 2.6 | 15.240 | 3.2 | 18.600 |
Ống MKNN phi 48.1 | 1 – 5/2″ | 40 | 6000 | 2.5 | 16.980 | 2.9 | 19.380 | 3.2 | 21.420 |
Ống MKNN phi 59.9 | 2″ | 50 | 6000 | 2.6 | 22.158 | 2.9 | 24.480 | 3.6 | 30.180 |
Ống MKNN phi 75.6 | 2 – 5/2″ | 65 | 6000 | 2.9 | 31.168 | 3.2 | 34.260 | 3.6 | 38.580 |
Ống MKNN phi 88.3 | 3″ | 80 | 6000 | 2.9 | 36.828 | 3.2 | 40.320 | 4.0 | 50.220 |
Ống MKNN phi 111.5 | 4″ | 100 | 6000 | 3.2 | 52.578 | 3.6 | 58.500 | 4.5 | 73.200 |
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Mua Thép ống Việt Đức ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép ống Việt Đức ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190, Thép Nguyễn Minh ….
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép ống Việt Đức được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép ống Việt Đức, tuy nhiên Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng, Việt Đức…, và phân phối tại thị trường Việt Nam.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:
Khi lựa chọn mua thép ống tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận, chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ có liên quan).
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Nếu quý khách muốn chủ động phương tiện vận chuyển hàng hóa và bốc xếp hàng hóa Đức Thành sẽ hoàn toàn không phát sinh chi phí bao gồm vận chuyển và bốc xếp.
Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7) SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE. Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh. Email: info@ducthanhsteel.vn. Hotline: 0865 301 302 (24/7). Website: https://ducthanhsteel.vn/ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.