Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép hộp được sản xuất tại nhà máy thép Hòa Phát Việt Nam theo tiêu chuẩn Châu Âu, cùng với các sản phẩm khác thép hộp mạ kẽm luôn có ưu thế hơn vì chất lượng cũng như sự đa dạng về quy cách giúp cho doanh nghiệp hoặc người sử dụng dể dàng lựa chọn cho phù hợp.
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát thường được ứng dụng vào cơ khí xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, kết cấu thép, …
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát luôn được lựa chọn nhiều hơn so với thép hộp đen Hòa Phát cũng bởi vì lớp mạ kẽm bên ngoài làm giảm bớt được sự ăn mòn của axit, muối biển, … cũng như đem lại hiệu quả cao, tiết kiệm hơn kể cả nhân công cũng như kinh tế, thời gian.
Những nội dung chính
Thông số kỹ thuật của thép hộp mạ kẽm hòa phát
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.30 | – | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 0.035 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | 250 | 350 | 28 | |
ASTM A500 | 250 | 350 | 28 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 2020
Thép hộp vuông mạ kẽm
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng | (Số Cây)/(Bó) | Đơn giá(đ/kg) |
Hộp vuông mạ kẽm 12×12 | 0.7 | 1.47 | 100 | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
0.8 | 1.66 | |||
0.9 | 1.85 | |||
1.0 | 2.03 | |||
1.1 | 2.21 | |||
1.2 | 2.39 | |||
1.4 | 2.72 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 0.7 | 1.74 | 100 | |
0.8 | 1.97 | |||
0.9 | 2.19 | |||
1.0 | 2.41 | |||
1.1 | 2.63 | |||
1.2 | 2.84 | |||
1.4 | 3.25 | |||
1.5 | 3.45 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 0.7 | 2.00 | 100 | |
0.8 | 2.27 | |||
0.9 | 2.53 | |||
1.0 | 2.79 | |||
1.1 | 3.04 | |||
1.2 | 3.29 | |||
1.4 | 3.78 | |||
1.5 | 4.01 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 0.7 | 2.53 | 100 | |
0.8 | 2.87 | |||
0.9 | 3.21 | |||
1.0 | 3.54 | |||
1.1 | 3.87 | |||
1.2 | 4.20 | |||
1.4 | 4.83 | |||
1.5 | 5.14 | |||
1.8 | 6.05 | |||
2.0 | 6.63 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 0.7 | 3.19 | 100 | |
0.8 | 3.62 | |||
0.9 | 4.06 | |||
1.0 | 4.48 | |||
1.1 | 4.91 | |||
1.2 | 5.33 | |||
1.4 | 6.15 | |||
1.5 | 6.56 | |||
1.8 | 7.75 | |||
2.0 | 8.52 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 0.7 | 3.85 | 81 | |
0.8 | 4.38 | |||
0.9 | 4.90 | |||
1.0 | 5.43 | |||
1.1 | 5.94 | |||
1.2 | 6.46 | |||
1.4 | 7.47 | |||
1.5 | 7.97 | |||
1.8 | 9.44 | |||
2.0 | 10.40 | |||
2.3 | 11.80 | |||
2.5 | 12.72 | |||
2.8 | 14.05 | |||
3.0 | 14.92 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 0.7 | 3.85 | 49 | |
0.8 | 4.38 | |||
0.9 | 4.90 | |||
1.0 | 5.49 | |||
1.1 | 6.02 | |||
1.2 | 6.55 | |||
1.4 | 7.60 | |||
1.5 | 8.12 | |||
1.8 | 9.67 | |||
2.0 | 10.68 | |||
2.3 | 12.18 | |||
2.5 | 13.17 | |||
2.8 | 14.63 | |||
3.0 | 15.58 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 50×50 | 1.0 | 9.19 | 36 | |
1.1 | 10.09 | |||
1.2 | 10.98 | |||
1.4 | 12.74 | |||
1.5 | 13.62 | |||
1.8 | 16.22 | |||
2.0 | 17.94 | |||
2.3 | 20.47 | |||
2.5 | 22.14 | |||
2.8 | 24.60 | |||
3.0 | 26.23 | |||
3.2 | 27.83 | |||
3.5 | 20.20 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 60×60 | 1.1 | 12.16 | 25 | |
1.2 | 13.24 | |||
1.4 | 15.38 | |||
1.5 | 16.45 | |||
1.8 | 19.61 | |||
2.0 | 21.70 | |||
2.3 | 24.80 | |||
2.5 | 26.85 | |||
2.8 | 29.88 | |||
3.0 | 31.88 | |||
3.2 | 33.86 | |||
3.5 | 36.79 | |||
3.8 | 31.54 | |||
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.5 | 24.93 | 16 | |
1.8 | 29.79 | |||
2.0 | 33.01 | |||
2.3 | 37.8 | |||
2.5 | 40.98 | |||
2.8 | 45.7 | |||
3.0 | 48.83 | |||
3.2 | 51.94 | |||
3.5 | 56.58 | |||
3.8 | 61.17 | |||
4.0 | 64.21 |
Chiều dài cây: 6000mm
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Quy cách khác vui lòng liên hệ hotline để được báo giá.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng | (Số Cây)/(Bó) | Đơn giá(đ/kg) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×30 | 0.7 | 2.53 | 50 | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
0.8 | 2.87 | |||
0.9 | 3.21 | |||
1.0 | 3.54 | |||
1.1 | 3.87 | |||
1.2 | 4.2 | |||
1.4 | 4.83 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 0.7 | 2.46 | 105 | |
0.8 | 2.79 | |||
0.9 | 3.12 | |||
1.0 | 3.45 | |||
1.1 | 3.77 | |||
1.2 | 4.08 | |||
1.4 | 4.70 | |||
1.5 | 5.00 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 12×32 | 0.7 | 2.79 | 50 | |
0.8 | 3.17 | |||
0.9 | 3.55 | |||
1.0 | 3.92 | |||
1.1 | 4.29 | |||
1.2 | 4.65 | |||
1.4 | 5.36 | |||
1.5 | 5.71 | |||
1.8 | 6.73 | |||
2.0 | 7.39 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×25 | 0.7 | 2.86 | 64 | |
0.8 | 3.25 | |||
0.9 | 3.63 | |||
1.0 | 4.01 | |||
1.1 | 4.39 | |||
1.2 | 4.76 | |||
1.4 | 5.49 | |||
1.5 | 5.85 | |||
1.8 | 6.90 | |||
2.0 | 7.57 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×30 | 0.7 | 3.19 | 77 | |
0.8 | 3.62 | |||
0.9 | 4.06 | |||
1.0 | 4.48 | |||
1.1 | 4.91 | |||
1.2 | 5.33 | |||
1.4 | 6.15 | |||
1.5 | 6.56 | |||
1.8 | 7.75 | |||
2.0 | 8.52 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 15×35 | 0.7 | 3.19 | 90 | |
0.8 | 3.62 | |||
0.9 | 4.06 | |||
1.0 | 4.48 | |||
1.1 | 4.91 | |||
1.2 | 5.33 | |||
1.4 | 6.15 | |||
1.5 | 6.56 | |||
1.8 | 7.75 | |||
2.0 | 8.52 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 0.7 | 3.85 | 72 | |
0.8 | 4.38 | |||
0.9 | 4.90 | |||
1.0 | 5.43 | |||
1.1 | 5.94 | |||
1.2 | 6.46 | |||
1.4 | 7.47 | |||
1.5 | 7.97 | |||
1.8 | 9.44 | |||
2.0 | 10.40 | |||
2.3 | 11.80 | |||
2.5 | 12.72 | |||
2.8 | 14.05 | |||
3.0 | 14.92 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×40 | 0.7 | 4.18 | 60 | |
0.8 | 4.75 | |||
0.9 | 5.33 | |||
1.0 | 5.9 | |||
1.1 | 4.46 | |||
1.2 | 7.02 | |||
1.4 | 8.13 | |||
1.5 | 8.68 | |||
1.8 | 10.29 | |||
2.0 | 11.34 | |||
2.3 | 12.89 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 0.7 | 4.83 | 72 | |
0.8 | 5.51 | |||
0.9 | 6.18 | |||
1.0 | 6.84 | |||
1.1 | 7.50 | |||
1.2 | 8.15 | |||
1.4 | 9.45 | |||
1.5 | 10.09 | |||
1.8 | 11.98 | |||
2.0 | 13.23 | |||
2.3 | 15.05 | |||
2.5 | 16.25 | |||
2.8 | 18.01 | |||
3.0 | 19.16 | |||
3.2 | 20.29 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×50 | 0.7 | 5.16 | 60 | |
0.8 | 5.88 | |||
0.9 | 6.60 | |||
1.0 | 7.31 | |||
1.1 | 8.02 | |||
1.2 | 8.72 | |||
1.4 | 10.11 | |||
1.5 | 10.80 | |||
1.8 | 12.83 | |||
2.0 | 14.17 | |||
2.3 | 16.14 | |||
2.5 | 17.43 | |||
2.8 | 19.33 | |||
3.0 | 20.57 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 0.8 | 6.64 | 50 | |
0.9 | 7.45 | |||
1.0 | 8.25 | |||
1.1 | 9.05 | |||
1.2 | 9.85 | |||
1.4 | 11.43 | |||
1.5 | 12.21 | |||
1.8 | 14.53 | |||
2.0 | 16.05 | |||
2.3 | 18.3 | |||
2.5 | 19.78 | |||
2.8 | 21.97 | |||
3.0 | 23.4 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×60 | 1.0 | 9.19 | 40 | |
1.1 | 10.09 | |||
1.2 | 10.98 | |||
1.4 | 12.74 | |||
1.5 | 13.62 | |||
1.8 | 16.22 | |||
2.0 | 17.94 | |||
2.3 | 20.47 | |||
2.5 | 22.14 | |||
2.8 | 24.60 | |||
3.0 | 26.23 | |||
3.2 | 27.83 | |||
3.5 | 30.20 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 1.1 | 12.16 | 32 | |
1.2 | 13.24 | |||
1.4 | 15.38 | |||
1.5 | 16.45 | |||
1.8 | 19.61 | |||
2.0 | 21.7 | |||
2.3 | 24.8 | |||
2.5 | 26.85 | |||
2.8 | 29.88 | |||
3.0 | 31.88 | |||
3.2 | 33.86 | |||
3.5 | 36.79 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 45×90 | 1.2 | 14.93 | 32 | |
1.4 | 17.36 | |||
1.5 | 18.57 | |||
1.8 | 22.16 | |||
2.0 | 24.53 | |||
2.3 | 28.05 | |||
2.5 | 30.38 | |||
2.8 | 33.84 | |||
3.0 | 36.12 | |||
3.2 | 38.38 | |||
3.5 | 41.74 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×100 | 1.4 | 17.36 | 24 | |
1.5 | 18.57 | |||
1.8 | 22.16 | |||
2.0 | 24.53 | |||
2.3 | 28.05 | |||
2.5 | 30.38 | |||
2.8 | 33.84 | |||
3.0 | 36.12 | |||
3.2 | 38.38 | |||
3.5 | 41.74 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 1.4 | 19.34 | 18 | |
1.5 | 20.69 | |||
1.8 | 24.7 | |||
2.0 | 27.36 | |||
2.3 | 31.3 | |||
2.5 | 33.91 | |||
2.8 | 37.79 | |||
3.0 | 40.36 | |||
3.2 | 42.9 | |||
3.5 | 46.69 | |||
3.8 | 50.43 | |||
4.0 | 52.90 | |||
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 1.5 | 24.93 | 18 | |
1.8 | 29.79 | |||
2.0 | 33.01 | |||
2.3 | 37.80 | |||
2.5 | 40.98 | |||
2.8 | 45.70 | |||
3.0 | 48.83 | |||
3.2 | 51.94 | |||
3.5 | 56.58 | |||
3.8 | 61.17 | |||
4.0 | 64.21 |
Chiều dài cây: 6000mm
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Quy cách khác vui lòng liên hệ hotline để được báo giá.
Mua thép hộp mạ kẽm hòa phát ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép hôp mạ kẽm Hòa Phát ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190, Thép Nguyễn Minh ….
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hộp, tuy nhiên Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng…, và phân phối tại thị trường Việt Nam.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:
Khi lựa chọn mua thép hộp tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận, chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ có liên quan).
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Nếu quý khách muốn chủ động phương tiện vận chuyển hàng hóa và bốc xếp hàng hóa Đức Thành sẽ hoàn toàn không phát sinh chi phí bao gồm vận chuyển và bốc xếp.
Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7) SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE. Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh. Email: info@ducthanhsteel.vn. Hotline: 0865 301 302 (24/7). Website: https://ducthanhsteel.vn/ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.