Thép tấm A515, A516 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp xuất tốt nên thường được sử dụng trong chế tạo, nồi hơi, lò hơi (boiler) hay ống dẫn hơi, bình hơi, bình khí ga, bình dẫn khí đốt, thiết bị chịu áp lực.
Những nội dung chính
Thông số kỹ thuật và ứng dụng của thép tấm A515, A516:
Thành phần hóa học:
Tiêu chuẩn | Mác thép | Độ dày | Thành phần hóa học | ||||
Standard | Grade | (mm) | Chemical Composition | ||||
C (max) | Si | Mn (max) | P (max) | S (max) | |||
ASTM A515 | Gr 60 | t≤25 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25<t≤50 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 65 | t≤25 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | |
25<t≤50 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 70 | t≤25 | 0.31 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | |
25<t≤50 | 0.33 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
ASTM A516 | Gr 55 | t≤12.5 | 0.18 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 |
12.5<t≤50 | 0.2 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.22 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 60 | t≤12.5 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 60S | t≤12.5 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 65 | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 65S | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 70 | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.3 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 70S | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.3 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Tiêu chuẩn cơ lý của thép tấm A515:
Mác Thép A515 Gr 60
- Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa
- Gới hạn chảy : 220 MPa
- Độ dãn dài : 21%
Mác Thép A515 Gr 65
- Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa
- Gới hạn chảy : 240 MPa
- Độ dãn dài : 19%
Mác Thép A515 Gr 70
- Độ bền kéo : từ 480 – 620 MPa
- Gới hạn chảy : 260 MPa
- Độ dãn dài : 17%
Tiêu chuẩn cơ lý của thép tấm A516:
Mác Thép A516 Gr 55
- Độ bền kéo : từ 380 – 515 MPa
- Gới hạn chảy : 205 MPa
- Độ dãn dài : 23%
Mác Thép A516 Gr 60, 60s
- Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa
- Gới hạn chảy : 220 MPa
- Độ dãn dài : 21%
Mác Thép A516 Gr 65, 65s
- Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa
- Gới hạn chảy : 240 MPa
- Độ dãn dài : 19%
Mác Thép A516 Gr 70, 70s
- Độ bền kéo : từ 485 – 620 MPa
- Gới hạn chảy : 260 MPa
- Độ dãn dài : 17%
Ứng dụng của thép tấm A515, A516:
Thép tấm chịu nhiệt A515, A516 có tác động thực tế trong đời sống xã hội như
- Dùng làm ống hơi, nồi hơi, bình gas hay thường được chế tạo các thiết bị áp lực công nghiệp khác.
- Sử dụng trong làm bồn chứa xăng dầu, hóa chất, chế tạo ô tô, đóng tàu.
Bảng báo giá thép tấm A515, A516:
Thép tấm A515, A516 | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Đơn giá(đ/kg) |
A515, A516 | 6 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | Liên hệ |
8 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
10 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
12 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
14 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
16 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
18 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
20 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
22 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
25 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
28 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
30 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
32 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
34 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
35 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
36 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
38 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
40 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
44 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
45 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
50 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
55 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | ||
60 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hoặc gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.
Mua thép tấm A515, A516 ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm A515, A516 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm A515, A516 với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép tấm A515, A516 được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm A515, A516, tuy nhiên Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:
Khi lựa chọn mua thép tấm A515, A516 tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp: Thép tấm CT3, Thép tấm Q345, Thép tấm A572.
Quy trình mua thép tấm A515, A516 tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Đức Thành sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7) SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE. Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh. Email: info@ducthanhsteel.vn. Hotline: 0865 301 302 (24/7). Website: https://ducthanhsteel.vn/ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.