Showing all 6 results

Thép hộp

Thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ khí dân dụng, công nghiệp, quy trình sản xuất thép hộp được sản xuất qua nhiều giai đoạn khác nhau bằng quá trình xử lý thép.

Thép hộp được sản xuất tại Việt Nam bao gồm các nhà máy thép lớn như: Hòa Phát, Nguyễn Minh, Nam Hưng, Nam Kim, Hoa Sen, Việt Đức, Vinaone…, cũng như được nhập khẩu tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan, …

Các loại thép hộp phổ biến

Nhờ vào chi phí khá thấp so với những loại thép khác, nên thép hộp được sử dụng khá phổ biến tại thị trường nhờ vào sự đa dạng về quy cách cũng như chất lượng.

Thép hộp vuông

Quy cách thép hộp vuông đen, mạ kẽm thường được sử dụng

Hộp vuông 20×20 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm.

Hộp vuông 25×25 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.

Hộp vuông 30×30 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 40×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 50×50 độ dầy từ 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm.

Hộp vuông 60×60 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm.

Hộp vuông 90×90 độ dầy từ 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.

Hộp vuông cở lớn 100×100 độ dầy từ 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông cở lớn 150×150 độ dầy từ 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông cở lớn 200×200 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.

Hộp vuông cở lớn 250×250 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.

Chiều dài mỗi cây là 6000mm

Thép hộp chữ nhật

Quy cách thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm thường được sử dụng:

Hộp chữ nhật 13×26 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm.

Hộp vuông 12×32 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.

Hộp vuông 20×30 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm

Hộp vuông 15×35 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.

Hộp vuông 20×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 25×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm.

Hộp vuông 25×50 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm.

Hộp vuông 30×50 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 30×60 độ dầy từ 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 40×60 độ dầy từ 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông 40×80 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm.

Hộp vuông 50×100 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.

Hộp vuông 50×100 độ dầy từ 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.

Hộp vuông cở lớn 100×150 độ dầy từ 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông cở lớn 100×200 độ dầy từ 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông cở lớn 200×300 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.

Chiều dài mỗi cây là 6000mm.

Bảng báo giá thép hộp

Thép hộp vuông đen và mạ kẽm hòa phát

Sản phẩmĐộ dầyTrọng lượng(Số Cây)/(Bó)Đơn giá(đ/kg)
Hộp vuông 12×120.71.47100Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất.
0.81.66
0.91.85
1.02.03
1.12.21
1.22.39
1.42.72
Hộp vuông 14×140.71.74100
0.81.97
0.92.19
1.02.41
1.12.63
1.22.84
1.43.25
1.53.45
Hộp vuông 16×160.72.00100
0.82.27
0.92.53
1.02.79
1.13.04
1.23.29
1.43.78
1.54.01
Hộp vuông 20×200.72.53100
0.82.87
0.93.21
1.03.54
1.13.87
1.24.20
1.44.83
1.55.14
1.86.05
2.06.63
Hộp vuông 25×250.73.19100
0.83.62
0.94.06
1.04.48
1.14.91
1.25.33
1.46.15
1.56.56
1.87.75
2.08.52
Hộp vuông 30×300.73.8581
0.84.38
0.94.90
1.05.43
1.15.94
1.26.46
1.47.47
1.57.97
1.89.44
2.010.40
2.311.80
2.512.72
2.814.05
3.014.92
Hộp vuông 40×400.73.8549
0.84.38
0.94.90
1.05.49
1.16.02
1.26.55
1.47.60
1.58.12
1.89.67
2.010.68
2.312.18
2.513.17
2.814.63
3.015.58
Hộp vuông 50×501.09.1936
1.110.09
1.210.98
1.412.74
1.513.62
1.816.22
2.017.94
2.320.47
2.522.14
2.824.60
3.026.23
3.227.83
3.520.20
Hộp vuông 60×601.112.1625
1.213.24
1.415.38
1.516.45
1.819.61
2.021.70
2.324.80
2.526.85
2.829.88
3.031.88
3.233.86
3.536.79
3.831.54
Hộp vuông 90×901.524.9316
1.829.79
2.033.01
2.337.8
2.540.98
2.845.7
3.048.83
3.251.94
3.556.58
3.861.17
4.064.21

Chiều dài cây: 6000mm

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

Quy cách khác vui lòng liên hệ hotline để được báo giá hay nhãn hiệu khác Nam Hưng, Nam Kim, hoặc ống nhập khẩu …

Thép hộp chữ nhật đen và mạ kẽm hòa phát

Sản phẩmĐộ dầyTrọng lượng(Số Cây)/(Bó)Đơn giá(đ/kg)
Hộp chữ nhật 10×300.72.5350Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất.
0.82.87
0.93.21
1.03.54
1.13.87
1.24.2
1.44.83
Hộp chữ nhật 13×260.72.46105
0.82.79
0.93.12
1.03.45
1.13.77
1.24.08
1.44.70
1.55.00
Hộp chữ nhật 12×320.72.7950
0.83.17
0.93.55
1.03.92
1.14.29
1.24.65
1.45.36
1.55.71
1.86.73
2.07.39
Hộp chữ nhật 20×250.72.8664
0.83.25
0.93.63
1.04.01
1.14.39
1.24.76
1.45.49
1.55.85
1.86.90
2.07.57
Hộp chữ nhật 20×300.73.1977
0.83.62
0.94.06
1.04.48
1.14.91
1.25.33
1.46.15
1.56.56
1.87.75
2.08.52
Hộp chữ nhật 15×350.73.1990
0.83.62
0.94.06
1.04.48
1.14.91
1.25.33
1.46.15
1.56.56
1.87.75
2.08.52
Hộp chữ nhật 20×400.73.8572
0.84.38
0.94.90
1.05.43
1.15.94
1.26.46
1.47.47
1.57.97
1.89.44
2.010.40
2.311.80
2.512.72
2.814.05
3.014.92
Hộp chữ nhật 25×400.74.1860
0.84.75
0.95.33
1.05.9
1.14.46
1.27.02
1.48.13
1.58.68
1.810.29
2.011.34
2.312.89
Hộp chữ nhật 25×500.74.8372
0.85.51
0.96.18
1.06.84
1.17.50
1.28.15
1.49.45
1.510.09
1.811.98
2.013.23
2.315.05
2.516.25
2.818.01
3.019.16
3.220.29
Hộp chữ nhật 30×500.75.1660
0.85.88
0.96.60
1.07.31
1.18.02
1.28.72
1.410.11
1.510.80
1.812.83
2.014.17
2.316.14
2.517.43
2.819.33
3.020.57
Hộp chữ nhật 30×600.86.6450
0.97.45
1.08.25
1.19.05
1.29.85
1.411.43
1.512.21
1.814.53
2.016.05
2.318.3
2.519.78
2.821.97
3.023.4
Hộp chữ nhật 40×601.09.1940
1.110.09
1.210.98
1.412.74
1.513.62
1.816.22
2.017.94
2.320.47
2.522.14
2.824.60
3.026.23
3.227.83
3.530.20
Hộp chữ nhật 40×801.112.1632
1.213.24
1.415.38
1.516.45
1.819.61
2.021.7
2.324.8
2.526.85
2.829.88
3.031.88
3.233.86
3.536.79
Hộp chữ nhật 45×901.214.9332
1.417.36
1.518.57
1.822.16
2.024.53
2.328.05
2.530.38
2.833.84
3.036.12
3.238.38
3.541.74
Hộp chữ nhật 40×1001.417.3624
1.518.57
1.822.16
2.024.53
2.328.05
2.530.38
2.833.84
3.036.12
3.238.38
3.541.74
Hộp chữ nhật 50×1001.419.3418
1.520.69
1.824.7
2.027.36
2.331.3
2.533.91
2.837.79
3.040.36
3.242.9
3.546.69
3.850.43
4.052.90
Hộp chữ nhật 60×1201.524.9318
1.829.79
2.033.01
2.337.80
2.540.98
2.845.70
3.048.83
3.251.94
3.556.58
3.861.17
4.064.21

Chiều dài cây: 6000mm

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

Quy cách khác vui lòng liên hệ hotline để được báo giá hay nhãn hiệu khác Nam Hưng, Nam Kim, hoặc ống nhập khẩu …

Thép hộp đen giá tốt, đúng chất lượng, nhãn mác đầy đủ, chứng chỉ chất lượng kèm theo.
Thép hộp đen giá tốt, đúng chất lượng, nhãn mác đầy đủ, chứng chỉ chất lượng kèm theo.

Thép hộp cở lớn

Sản phẩmĐộ dầyTrọng lượng(Số Cây)/(Bó)Đơn giá(đ/kg)
Hộp cỡ lớn
100×100
2.036.7816Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất.
2.545.69
2.850.98
3.054.49
3.257.97
3.563.17
3.868.33
4.071.74
4.580.20
Hộp cỡ lớn
150×150
2.569.249
2.877.36
3.082.75
3.288.12
3.596.14
3.8104.12
4.0109.42
4.5122.59
Hộp cỡ lớn
200×200
4.0147.14
4.5164.98
5.0182.75
5.5200.4
6.0217.94
6.5235.37
7.0252.68
7.5269.88
8.0286.97
8.5303.95
9.0320.81
9.5337.56
10.0354.19
Hộp cỡ lớn
250×250
4.0184.784
4.5207.37
5.0229.85
5.5252.21
6.0274.46
6.5296.6
7.0318.62
7.5340.53
8.0362.33
8.5384.02
9.0405.59
9.5427.05
10.0448.39
Hộp cỡ lớn
100×150
2.557.4612
2.864.17
3.068.62
3.273.04
3.579.66
3.886.23
4.090.58
4.5101.40
Hộp cỡ lớn
100×200
2.569.248
2.877.36
3.082.75
3.288.12
3.596.14
3.8104.12
4.0109.42
4.5122.59
Hộp cỡ lớn
250×300
4.0184.786
4.5207.37
5.0229.85
5.5252.21
6.0274.46
6.5296.6
7.0318.62
7.5340.53
8.0362.33
8.5384.02
9.0405.59
9.5427.05
10.0448.39

Chiều dài cây: 6000mm

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

Quy cách khác vui lòng liên hệ hotline để được báo giá hay nhãn hiệu khác Nam Hưng, Nam Kim, hoặc ống nhập khẩu …

thép hộp mạ kẽm đúng chất lượng, đa dạng quy cách, xuất xứ tại các nhà máy lớn như Hòa Phát, Nam Hưng, Nam Kim, Nguyễn Minh, hay thép hộp nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài.
thép hộp mạ kẽm đúng chất lượng, đa dạng quy cách, xuất xứ tại các nhà máy lớn như Hòa Phát, Nam Hưng, Nam Kim, Nguyễn Minh, hay thép hộp nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài.

Mua thép hộp ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép hôp ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190, Thép Nguyễn Minh ….

Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:

Sản phẩm thép hộp được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh:

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hộp, tuy nhiên  Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng…,  và phân phối tại thị trường Việt Nam.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:

Khi lựa chọn mua thép hộp tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:

Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.

Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận, chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.

Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ có liên quan).

Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.

Nếu quý khách muốn chủ động phương tiện vận chuyển hàng hóa và bốc xếp hàng hóa Đức Thành sẽ hoàn toàn không phát sinh chi phí bao gồm vận chuyển và bốc xếp.

Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.

SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE.

Thông tin liên hệ Thép Đức Thành:

Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành

Địa chỉ: 01 Đường số 04, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 6287 4730    Fax: 028 6287 4731.

Email: info@ducthanhsteel.vn.

Hotline: 0865 301 302 (zalo,viber).

Website: https://ducthanhsteel.vn/

Mác thép: SS400, SAE, SPHC, SGCC theo tiêu chuẩn Mỹ, Tây Ban Nha, Nhật Bản, ....Xuất xứ: Nhà máy Thép Nguyễn Minh tại Việt Nam.Quy cách thép ống Việt Đức(Đen, mạ kẽm): Hộp vuông 10 đến 175, hộp chữ nhật từ 10x20 đến 70x140Độ dầy: 0.55mm đến 8mmmChiều dài cây: 6m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: SS400, SAE, SPHC, SGCC theo tiêu chuẩn Anh Quốc, Nhật Bản, MỹXuất xứ: Nhà máy Thép Seah tại Việt Nam.Quy cách thép hộp(đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng): đa dạng về quy cách cũng như độ dầy.Độ dầy: 0.8mm đến 6mmChiều dài cây: 6m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: SS400, SAE, SPHC, SGCC theo tiêu chuẩn Hàn Quốc.Xuất xứ: Nhà máy Thép Việt Đức tại Việt Nam.Quy cách thép hộp vuông Việt Đức(Đen, mạ kẽm): 12x12, 14x14, 20x20, 25x25, 30x30, 40x40, 50x50, 75x75, 90x90, 100x100.Quy cách thép hộp chữ nhật Việt Đức(Đen, mạ kẽm): 13x32, 20x40, 25x50, 30x60, 40x80, 50x100, 60x120.Độ dầy: 0.7mm đến 5mmmChiều dài cây: 6m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ống thép đen ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.Xuất xứ: Nhà máy Thép Hòa Phát tại Việt Nam.Quy cách thép hộp đen vuông hòa phát: 12x12, 14x14, 16x16, 20x20, 25x25, 30x30, 40x40, 50x50, 60x60, 90x90, 100x100, 150x150, 200x200, 250x250.Quy cách thép hộp đen chữ nhật hòa phát: 10x30, 13x26, 12x32, 20x25, 20x30, 15x25, 20x30, 15x35, 20x40, 25x40, 25x40, 25x50, 30x50, 30x60, 40x60, 40x80, 45x90, 40x100, 50x100, 60x120,100x150, 100x200, 200x300.Độ dầy: 0.7mm đến 10mmmChiều dài cây: 6m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn thép hộp mạ kẽm ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.Xuất xứ: Nhà máy Thép Hòa Phát tại Việt Nam.Quy cách thép hộp mạ kẽm vuông hòa phát: 12x12, 14x14, 16x16, 20x20, 25x25, 30x30, 40x40, 50x50, 60x60, 90x90, 100x100, 150x150, 200x200, 250x250.Quy cách thép hộp mạ kẽm chữ nhật hòa phát: 10x30, 13x26, 12x32, 20x25, 20x30, 15x25, 20x30, 15x35, 20x40, 25x40, 25x40, 25x50, 30x50, 30x60, 40x60, 40x80, 45x90, 40x100, 50x100, 60x120,100x150, 100x200, 200x300.Độ dầy: 0.7mm đến 10mmmChiều dài cây: 6m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Mác thép: SS400, SAE, SPHC, SGCC theo tiêu chuẩn Nhật Bản.Xuất xứ: Nhà máy Thép Nam Hưng tại Việt Nam.Quy cách thép hộp vuông Nam Hưng(Đen, mạ kẽm): 12x12, 14x14, 20x20, 25x25, 30x30, 40x40, 50x50, 75x75, 90x90, 100x100.Quy cách thép hộp chữ nhật Nam Hưng(Đen, mạ kẽm): 13x26, 20x40, 25x50, 30x60, 40x80, 45x90, 50x100, 60x120.Độ dầy: 0.7mm đến 3mmmChiều dài cây: 6m.(Cắt thép hình theo yêu cầu của khách hàng.)(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)