Thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng theo tiêu chuẩn GB700/1988 của Trung Quốc.
Thép tấm Q235 thường được sử dụng trong gia công kết cấu nhà xưởng, bồn bể chứa xăng dầu, bồn bể chứa nước…dùng trong ngành đóng tàu, ngành chế tạo máy, cơ khí….
Mác thép tương đương của Q235 là SS400, CT3, A36.
Những nội dung chính
Thông số kĩ thuật của thép tấm Q235
Thành phần hóa học:
Mác thép | Tiêu chuẩn mác thép | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | |
Tiêu chuẩn mác thép: A<B<C<D |
Tính chất cơ lý:
Mác thép | Độ bền năng suất | Độ bền kéo | Độ giãn dài % |
Q235 | 235 Mpa | 370-500 Mpa | 26 |
Test Sample: Steel Plate Q235, (Mpa=N/mm2) |
Bảng tra quy cách thép tấm Q235
Thép tấm Q235 | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) |
Q235A, Q235B,Q235C, Q235D | 3 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 |
4 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
5 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
6 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
8 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
9 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
10 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
12 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
13 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
14 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
15 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
16 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
18 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
20 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
22 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
25 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
28 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
30 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
32 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
34 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
35 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
36 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
38 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
40 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
44 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
45 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
50 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
55 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
60 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
65 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
70 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
75 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
80 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
82 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
85 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
90 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
95 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
100 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
110 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
120 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
150 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
180 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
200 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 |
Mua thép tấm Q235 ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm Q235 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm Q235 với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ,nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay Nippon Steel, JFE Steel,…. của Nhật Bản hay Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vvv.
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép tấm Q235 được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm Q235, với Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tấm Q235 tại Thép Đức Thành thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép tấm Q235 tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Đức Thành sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp: Thép tấm SS400, Thép tấm A36 .
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7) SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE. Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh. Email: info@ducthanhsteel.vn. Hotline: 0865 301 302 (24/7). Website: https://ducthanhsteel.vn/ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.