Thép tấm C45 là loại thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản, được nhập khẩu trực tiếp tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Brazil.
Những nội dung chính
Thông số kỹ thuật của thép tấm C45:
Thành phần hóa học:
Mác thép | C (%) min-max | Si (%) min-max | Mn (%) min-max | P (%) tối đa | S (%) tối đa | Cr (%) min-max |
C45 | 0,42-0,50 | 0,15-0,35 | 0,50-0,80 | 0,025 | 0,025 | 0,20-0,40 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Sức căng: 540 – 750 Mpa.
Độ cứng: 55 – 58 HRC.
Nhiệt độ: 820 – 860 độ C.
Ưu điểm của thép tấm C45:
- Thép tấm C45 có độ bền tốt, khả năng chịu được áp lực cao, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác.
- Khả năng chống oxy hóa tốt nên thép tấm C45 không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu tại Việt Nam.
Ứng dụng của thép tấm C45:
Nhờ có độ cứng tốt và độ chống mài mòn cao nên thép tấm C45 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí xây dựng, gia công cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu….vvv ngoài ra còn được sử dụng để làm các công cụ đòi hỏi có độ chính xác cao như cắt phay, khoan vít và các loại công cụ phục vụ gia công kim loại …
Bảng báo giá và quy cách thép tấm C45:
Thép tấm C45, S45C | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Đơn giá(đ/kg) |
C45, S45C | 3 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | Liên hệ |
4 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
5 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
6 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
8 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
10 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
12 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
14 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
16 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
18 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
20 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
22 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
25 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
28 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
30 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
32 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
34 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
35 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
36 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
38 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
40 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
44 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
45 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
50 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
55 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
60 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
65 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
70 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
75 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
80 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
82 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
85 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
90 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
95 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
100 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
110 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
120 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
150 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
180 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
200 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại như: Thép tấm gân, Thép tấm A515 A516, Thép tấm CT3 .
Mua thép tấm C45 ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm C45 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm C45 với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ,nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay Nippon Steel, JFE Steel,…. của Nhật Bản hay Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vvv.
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép tấm C45 được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm C45, với Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tấm C45 tại Thép Đức Thành thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép tấm C45 tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Đức Thành sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7) SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE. Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh. Email: info@ducthanhsteel.vn. Hotline: 0865 301 302 (24/7). Website: https://ducthanhsteel.vn/ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.