Thép tấm là gì?
Thép tấm là sản phẩm sử dụng trong rất nhiều các ngành công nghiệp như công nghiệp đóng tàu, xây dựng cầu đường, công trình kết cấu thép công nghiệp và dân dụng. Ngoài ra thép tấm còn dùng trong sản xuất bồn chứa xăng dầu, làm nồi hơi, thùng xe container, làm tủ điện, trụ đèn điện chiếu sáng …
Thép tấm gân(hay còn gọi là thép tấm chống trượt, nhám) dùng để làm lót đường, chống lầy, bậc thang, mạ kẽm.
Thép tấm được phân ra thành hai loại : thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.
Thép tấm cán nóng:
Thép cán nóng (Hot Roll Steel) được chế biến thông qua quá trình cán, thường ở nhiệt độ trên 1000 độ nhằm tạo ra thành phẩm cuối cùng của quá trình cán nóng.
- Các loại thép tấm cán nóng: SS400, S355, SS490, Q235(A,B,C,D), Q345(A,B,C,D), Q355, A36, AH36, A572, A515, A516, A709, S35C, S45C, S50C, SCM440, SKD11, 40CR, 65GR …
- Thép tấm cán nóng thông dụng:
+ CT3 theo mác thép của Nga.
+ SS400, Q235, Q345(A,B,C,D,E) theo mác thép của Trung Quốc.
+ A36, AH36, A572, A515, A516, A709 theo mác thép của Mỹ.
+ SS400 theo mác thép của Nhật.
+ Độ dầy: 2mm đến 200mm, Chiều rộng: 1000mm, 1500mm, 2000mm, 3000mm.
+ Chiều dài: 6000mm đến 12000 hoặc dạng cuộn.
Thép tấm cán nguội:
Thép cán nguội (Cold Roll Steel) là sản phẩm của thép cán nóng dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán thép.
- Bề mặt thép cán nguội sẽ bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn thép cán nóng. Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng tùy vào số lần cán.
- Thép cán nguội sử dụng rộng rãi trong công nghiệp ôtô, tấm lợp, thép là dùng sơn và mạ, ống thép, thiết bị gia dụng, thùng phuy, đồ nội thất…
Các loại thép tấm cán nguội thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE
+ Độ dầy: 0.2mm đến 2mm
+ Chiều rộng: 900mm đến 1m250 , Chiều dài: 2m đến 2m5 hoặc dạng cuộn.
Bảng báo giá thép tấm 2020 mới nhất:
Bảng báo giá thép tấm SS400:
Tên sản phẩm | Độ dầy | Chiều rộng | Chiều dài | Đơn giá |
Thép tấm SS400/A36 | 3.0ly | 1500mm | 3/6/12m/cuộn | Liên hệ |
4.0ly | 1500mm | 3/6/12m/cuộn | ||
5.0ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
6.0ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
8.0ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
9.0ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
10ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
12ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
14ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
15ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
16ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
18ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
20ly | 1500mm/2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
22ly | 2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
25ly | 2000mm | 3/6/12m/cuộn | ||
30ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
35ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
40ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
45ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
50ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
55ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
60ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
70ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
80ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
90ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
100ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
110ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
150ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
170ly | 2000mm | 3/6/12m | ||
200ly | 2000mm | 3/6/12m |
Bảng báo giá thép tấm Q345/A572:
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Đơn giá |
Q345/A572 | 4 | 1.5 – 2 | 6/12m/cuộn | Liên hệ |
5 | 1.5 – 2 | 6/12m/cuộn | ||
6 | 1.5 – 2 | 6/12m/cuộn | ||
8 | 1.5 – 2 | 6/12m/cuộn | ||
9 | 1.5 – 2 | 6/12m/cuộn | ||
10 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
12 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
13 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
14 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
15 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
16 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
18 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
20 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
22 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
25 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m/cuộn | ||
28 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
30 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
32 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
34 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
35 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
36 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
38 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
40 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
44 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
45 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
50 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
55 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
60 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
65 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
70 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
75 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
80 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
82 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
85 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
90 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
95 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
100 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
110 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
120 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
150 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
180 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m | ||
200 | 1.5 – 2 – 3 | 6/12m |
Bảng báo giá thép tấm SPCC, SPHC:
Tên sản phẩm | Quy cách | Quy cách (mm) | Độ dài (m) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC/SPHC | 5 zem | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | Liên hệ |
6 zem | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
7 zem | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
8 zem | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
9 zem | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
1 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
1.1 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
1.2 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
1.4 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
1.5 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
1.8 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
2 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
2.5 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn | ||
3 ly | 1000/1250 x QC | 2/2.5/cuộn |
Bảng báo giá thép tấm gân:
Quy cách thép tấm gân | Trọng lượng | Tỷ trọng thép tấm gân | Mác thép tấm gân | Đơn giá |
(mm) | (Kg/tờ) | (kg/m3) | (VNĐ/Kg) | |
3 x 1250 x 6000 | 199,1 | 7850 | SS400/ A36/ Q235/ CT3 | Liên hệ |
4 x 1250 x 6000 | 258 | |||
5 x 1250 x 6000 | 316,9 | |||
6 x 1250 x 6000 | 375,8 | |||
8 x 1250 x 6000 | 493,5 | |||
3 x 1500 x 6000 | 239 | |||
4 x 1500 x 6000 | 309 | |||
5 x 1500 x 6000 | 380,3 | |||
6 x 1500 x 6000 | 450,9 | |||
8 x 1500 x 6000 | 529,2 | |||
10 x 1500 x 6000 | 733,5 |
Mác thép: Thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản, Thép tấm A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ.Độ dầy (Ly): 3mm – 200mm.Chiều rộng: 1.5m đến 3.5m, Chiều dài: 6m đến 12m.Xuất xứ: Nhà máy sản xuất thép Posco Hàn Quốc, Indonesia, ...(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: SPCC theo tiêu chuẩn JIS-G3134 của Nhật Bản+Độ dầy(Ly): 0.5mm đến 1.1mm.+Chiều rộng: 1m đến 1m250, Chiều dài: 1m đến 2m5.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản+Độ dầy(Ly): 1.2mm đến 3mm.+Chiều rộng: 1m đến 1.250m, Chiều dài: 1m đến 2m5.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 - 2004.Độ dầy (Ly): 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm đến 200mm.Chiều rộng: 1.5m, 2m, 2,5 đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988.+Độ dầy(Ly): 1mm đến 200mm.+Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng)(Giá cả tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng)
Mác thép: Thép tấm AH36 theo tiêu chuẩn ASTM - A131.Độ dầy (Ly): 6mm – 200mm.Chiều rộng: 1.5m đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 - 2004, Q345B theo tiêu chuẩn GB/T1591, A572 theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ, A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36Độ dầy (Ly): 0.3mm đến 200mm.Chiều rộng: 600mm, 700mm, 850mm, 914mm, 1125mm, 1250mm, ..., 2250,3m.Chiều dài: 6,05m, 6.3m, 6.5m, 11m, 12m hoặc dạng cuộn.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, SS400, Q235.Độ dầy(milimet): 0.4mm đến 5mm.Chiều rộng(milimet): 750mm đến 1250mm, Chiều dài(mét): 1m đến 6m.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: S235, S275, S275Jr, S355, S355Jr, S355J0, S355J0G2, S355J2G3...., theo tiêu chuẩn EN-10025 của Châu ÂuĐộ dầy (Ly): 5mm – 200mm.Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m.Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Thái Lan, Indonesia.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: Thép tấm S275, S275JR, S275J0, S275J2G3, S275J2+M theo tiêu chuẩn EN - 10025 - 2005.Độ dầy (Ly): 3mm – 120mm.Chiều rộng: 1.5m đến 3.5m, Chiều dài: 6m đến 12m.Xuất xứ: Trung Quốc(Yingkou, Hrizhao, XinYo, ...), Hàn Quốc(Posco, Huyndai, ...), Nhật Bản(Kobe, JFE, Nippon, ...), Indonesia(Karakatau, ...), Brazil(Magnitogorsk, ...), ...(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: Thép tấm S355 theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004.Độ dầy (Ly): 5mm – 200mm.Chiều rộng: 1.5m đến 3.5m, Chiều dài: 6m đến 12m.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: Thép tấm SS490 theo tiêu chuẩn JISG-3101 của Nhật Bản.Độ dầy (Ly): 5mm – 200mm.Chiều rộng: 1.5m đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)